Định nghĩa của từ persecute

persecuteverb

hãm hại

/ˈpɜːsɪkjuːt//ˈpɜːrsɪkjuːt/

Từ "persecute" có nguồn gốc từ thời kỳ đầu của kỷ nguyên Cơ đốc giáo, khi động từ tiếng Latin persequi (có nghĩa là "theo sát, theo đuổi quyết liệt") được sử dụng để mô tả sự thù địch và truy đuổi dữ dội đối với những người theo đạo Cơ đốc của chính quyền La Mã. Động từ này bắt nguồn từ giới từ tiếng Latin per (có nghĩa là "through") và động từ sequi (có nghĩa là "theo dõi"). Khi Cơ đốc giáo lan rộng khắp Đế chế La Mã, nó phải đối mặt với sự phản đối dữ dội từ chính quyền, những người coi đó là mối đe dọa đối với trật tự đã được thiết lập. Nhiều người theo đạo Cơ đốc đã bị bắt, tra tấn và hành quyết vì đức tin của họ, và thuật ngữ "persecution" đã gắn liền với cách đối xử dữ dội và thường tàn bạo này. Theo thời gian, ý nghĩa của "persecute" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ sự đối xử áp bức hoặc bất công nào đối với một người hoặc một nhóm người dựa trên đức tin, chủng tộc, dân tộc, khuynh hướng tình dục hoặc các đặc điểm phân biệt khác của họ. Cho đến ngày nay, thật không may, nó vẫn là một phần quá phổ biến trong lịch sử loài người, khi các cá nhân và chính phủ vẫn tiếp tục đàn áp những người dám thách thức các chuẩn mực đã được thiết lập hoặc theo đuổi các hệ tư tưởng khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkhủng bố, ngược đãi, hành hạ

meaningquấy rầy, làm khổ

exampleto persecute someone with questions: làm khổ ai bằng những câu hỏi

namespace

to treat somebody in a cruel and unfair way, especially because of their race, religion or political beliefs

đối xử với ai đó một cách tàn nhẫn và không công bằng, đặc biệt là vì chủng tộc, tôn giáo hoặc quan điểm chính trị của họ

Ví dụ:
  • Throughout history, people have been persecuted for their religious beliefs.

    Trong suốt lịch sử, con người đã bị đàn áp vì niềm tin tôn giáo của mình.

  • persecuted minorities

    thiểu số bị đàn áp

  • The government has been persecuting political dissidents by arresting and imprisoning them without due process.

    Chính phủ đã đàn áp những người bất đồng chính kiến ​​bằng cách bắt giữ và giam giữ họ mà không qua xét xử hợp pháp.

  • Religious minorities have been repeatedly persecuted by fanatical mobs that have destroyed their places of worship and homes.

    Các nhóm tôn giáo thiểu số đã nhiều lần bị các nhóm cực đoan đàn áp bằng cách phá hủy nơi thờ cúng và nhà cửa của họ.

  • Human rights activists are often persecuted by corrupt authorities who see their work as a threat to established power structures.

    Các nhà hoạt động nhân quyền thường bị các chính quyền tham nhũng đàn áp vì họ coi công việc của mình là mối đe dọa đối với các cấu trúc quyền lực đã được thiết lập.

to deliberately annoy somebody all the time and make their life unpleasant

cố tình làm phiền ai đó mọi lúc và làm cho cuộc sống của họ khó chịu

Ví dụ:
  • Why are the media persecuting him like this?

    Tại sao giới truyền thông lại bức hại anh như thế này?

Từ, cụm từ liên quan