Định nghĩa của từ given

givenadjective

được cho

/ˈɡɪvn//ˈɡɪvn/

Từ "given" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ "gyfen" và "gyfenan", có nghĩa là "cho" và "ban tặng". Những từ này phát triển theo thời gian và xuất hiện dưới dạng "gefan" và "gefanian" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 12. Cách viết của từ này thay đổi khi ngôn ngữ này phát triển và đến thế kỷ 16, "given" xuất hiện dưới dạng hiện tại. Từ "given" là một phân từ quá khứ của động từ "give", và nó có nghĩa là "present" hoặc "imparted" trong ngữ cảnh của tiếng Anh. Từ tiếng Latin "datum", dùng để chỉ thứ gì đó đã được trao tặng, cũng ảnh hưởng đến ý nghĩa của "given." Từ "given" có thể được sử dụng như một tính từ khi nó biểu thị thứ gì đó được trao tặng, hoặc nó có thể được sử dụng như một phân từ quá khứ để mô tả một hoàn cảnh hoặc tuyên bố đã biết hoặc đúng. Tóm lại, nguồn gốc của từ "given" có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Anh cổ "gyfen" và "gyfenan", có nghĩa là "cho" và "ban tặng", tương ứng. Từ này đã phát triển và mang nhiều ý nghĩa trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của give

type tính từ

meaningđề ngày (tài liệu, văn kiện)

examplegiven under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965: do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965

meaningnếu

examplegiven good weather I'll go for a walk: nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi

meaningđã quy định; (toán học) đã cho

exampleat a given time and place: vào lúc và nơi đã quy định

examplea given number: (toán học) số đã cho

namespace

already arranged

đã bố trí

Ví dụ:
  • They were to meet at a given time and place.

    Họ phải gặp nhau vào một thời gian và địa điểm nhất định.

  • The result of the test was given to the students today.

    Kết quả bài kiểm tra đã được thông báo cho học sinh ngày hôm nay.

  • Emma's grandmother handed down a beautiful antique necklace as a cherished family heirloom.

    Bà của Emma đã truyền lại một chiếc vòng cổ cổ tuyệt đẹp như một vật gia truyền quý giá của gia đình.

  • The chef served us a generous portion of the most flavorful steak given our preferences.

    Đầu bếp đã phục vụ chúng tôi một phần bít tết thịnh soạn với hương vị ngon nhất theo đúng sở thích của chúng tôi.

  • The publisher acquainted us with the details of the book's distribution arrangements after receiving the final manuscript.

    Nhà xuất bản đã cung cấp cho chúng tôi thông tin chi tiết về việc phân phối sách sau khi nhận được bản thảo cuối cùng.

that you have stated and are discussing; particular

mà bạn đã nêu và đang thảo luận; cụ thể

Ví dụ:
  • We can find out how much money is spent on food in any given period.

    Chúng ta có thể biết được số tiền được chi cho thực phẩm trong một khoảng thời gian nhất định.

Thành ngữ

be given to something/to doing something
(formal)to do something often or regularly
  • She’s much given to outbursts of temper.
  • He's given to going for long walks on his own.