Định nghĩa của từ gelid

gelidadjective

thuyết giáo

/ˈdʒelɪd//ˈdʒelɪd/

Từ "gelid" bắt nguồn từ tiếng Latin "gelātus" có nghĩa là "frozen". Trong tiếng Latin, dạng tính từ quá khứ phân từ được sử dụng để mô tả một cái gì đó đã "frozen" là "gelātus". Trong thời Trung cổ, từ tiếng Pháp cổ "gelés" được lấy từ tiếng Latin "gelātus". Sau đó, nó trở thành "gelid" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 bằng cách tuân theo cách viết của người Anh-Norman, và cuối cùng đã tìm được đường vào tiếng Anh hiện đại. Tính từ "gelid" dùng để chỉ một cái gì đó cực kỳ lạnh, gần như đóng băng. Nó thường được sử dụng để mô tả tình trạng băng giá hoặc giá lạnh, chẳng hạn như hồ đóng băng, hoặc để biểu thị sự lạnh lẽo của thời tiết giá lạnh khắc nghiệt. Một lưu ý thú vị là từ "gelid" đôi khi được dùng để so sánh với mức độ lạnh giá cực độ, chẳng hạn như từ "gelid grip of death" được dùng trong văn học hoặc chữ viết để mô tả cái lạnh dữ dội và dữ dội.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrét buốt, giá lạnh

meaning(nghĩa bóng) lạnh lùng, nhạt nhẽo, thờ ơ (gióng nói, thái độ)

namespace

covered with ice or very cold

phủ đầy băng hoặc rất lạnh

Ví dụ:
  • a gelid pond

    ao gelid

  • The ice in the glass was gelid to the touch, causing goosebumps to form on my skin.

    Đá trong ly đông lại khi chạm vào, khiến da tôi nổi da gà.

  • The winter air felt gelid as I stepped outside, numbing my cheeks and nose.

    Không khí mùa đông lạnh buốt khi tôi bước ra ngoài, làm tê cóng má và mũi tôi.

  • The refrigerator door handle felt gelid as I opened it, reminding me of the icy contents inside.

    Tay nắm cửa tủ lạnh có cảm giác cứng khi tôi mở nó ra, khiến tôi nhớ đến thứ lạnh ngắt bên trong.

  • My breath formed ghostly fog in the gelid air, resembling a winter scene.

    Hơi thở của tôi tạo thành màn sương ma quái trong không khí lạnh lẽo, giống như quang cảnh mùa đông.

unfriendly

không thân thiện

Ví dụ:
  • a gelid reply

    một câu trả lời trôi chảy