ngoại động từ
làm hoá đá, làm hoá thạch
làm chi thành lỗi thời
nội động từ
hoá đá, hoá thạch
(từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm vật hoá đá, tìm vật hoá thạch
hóa thạch
/ˈfɒsəlaɪz//ˈfɑːsəlaɪz/Từ "fossilize" bắt nguồn từ tiếng Latin "fossilia", có nghĩa là "rocks" hoặc "di tích hóa đá". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả di tích thực vật và động vật cổ đại, ba chiều được bảo quản đã bị chôn vùi trong trầm tích trong hàng triệu năm. Từ "fossilize" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Latin "fossilia" và hậu tố "-ize", tạo thành động từ. Ban đầu, thuật ngữ này đề cập đến quá trình bảo quản vật chất hữu cơ thông qua quá trình khoáng hóa thực vật và động vật, dẫn đến sự hình thành hóa thạch. Theo thời gian, ý nghĩa của "fossilize" được mở rộng để bao gồm ý tưởng để lại ấn tượng lâu dài hoặc ghi chép về một cái gì đó, chẳng hạn như trong cụm từ "hóa thạch của một thời đại đã qua" - ám chỉ sự tồn tại của các loài cổ đại trong hồ sơ hóa thạch. Ngày nay, từ "fossilize" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm sinh học, địa chất và thậm chí cả văn hóa đại chúng.
ngoại động từ
làm hoá đá, làm hoá thạch
làm chi thành lỗi thời
nội động từ
hoá đá, hoá thạch
(từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm vật hoá đá, tìm vật hoá thạch
to make an animal or a plant become a fossil; to become a fossil
làm cho một loài động vật hoặc thực vật trở thành hóa thạch; trở thành hóa thạch
Những chiếc xương đã được hóa thạch và bảo quản rất tốt.
Hoa không dễ bị hóa thạch.
Những chiếc xương khủng long được các nhà khảo cổ khai quật đã hóa thạch qua hàng triệu năm.
Sinh vật biển từng phát triển mạnh ở vùng biển nông đã bị hóa thạch do sự chuyển động của các mảng kiến tạo.
Những bông hoa được tìm thấy trong hồ sơ hóa thạch trước đây từng được bảo quản trong kết cấu của đá trầm tích.
to become, or make somebody/something become, fixed and unable to change or develop
trở thành, hoặc làm cho ai đó/cái gì đó trở nên cố định và không thể thay đổi hoặc phát triển