Định nghĩa của từ food poisoning

food poisoningnoun

ngộ độc thực phẩm

/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ//ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/

Thuật ngữ "food poisoning" bắt nguồn từ một quan niệm sai lầm trong lịch sử về nguyên nhân gây ra căn bệnh này. Vào thế kỷ 19, mọi người tin rằng thực phẩm hư hỏng gây ra ngộ độc do vi khuẩn, vì sự hư hỏng tạo ra mùi hăng và khó chịu. Niềm tin rằng thực phẩm có thể bị nhiễm độc đã được củng cố bởi các sự cố đáng chú ý như đợt bùng phát dịch tả ở tay cầm máy bơm Broad Street năm 1854 tại London. Bác sĩ điều tra đợt bùng phát này, John Snow, đã phát hiện ra rằng bệnh tả lây lan qua nước bị ô nhiễm, nhưng niềm tin rằng ngộ độc thực phẩm là do hư hỏng vẫn tồn tại trong nhiều thập kỷ. Cuối cùng, nghiên cứu khoa học đã củng cố mối liên hệ giữa ô nhiễm vi khuẩn và bệnh do thực phẩm, và thuật ngữ "food poisoning" đã trở nên phổ biến trong thuật ngữ y khoa. Ngày nay, chúng ta biết rằng ngộ độc thực phẩm là do tiêu thụ thực phẩm bị ô nhiễm, cho dù là do xử lý, bảo quản, nấu nướng hay chế biến không đúng cách. Các loại vi khuẩn hoặc độc tố cụ thể gây ra thường phụ thuộc vào loại thực phẩm và cách chế biến.

namespace
Ví dụ:
  • After consuming a questionable seafood dish at the restaurant, Sarah began experiencing symptoms of food poisoning.

    Sau khi ăn một món hải sản đáng ngờ tại nhà hàng, Sarah bắt đầu có triệu chứng ngộ độc thực phẩm.

  • Jim's party was ruined when half of the guests fell ill with food poisoning from the undercooked meat.

    Bữa tiệc của Jim đã bị hủy hoại khi một nửa số khách mời bị ngộ độc thực phẩm vì ăn thịt chưa nấu chín.

  • The health inspector closed down the local café after finding evidence of food poisoning in their kitchen.

    Thanh tra y tế đã đóng cửa quán cà phê địa phương sau khi phát hiện bằng chứng ngộ độc thực phẩm trong bếp của quán.

  • While traveling through Southeast Asia, Tom became infected with a severe case of food poisoning that left him bedridden for a week.

    Trong chuyến đi qua Đông Nam Á, Tom bị ngộ độc thực phẩm nghiêm trọng khiến anh phải nằm liệt giường suốt một tuần.

  • Following the unexpected bout of food poisoning, Maria swore to never eat raw oysters again.

    Sau cơn ngộ độc thực phẩm bất ngờ, Maria đã thề sẽ không bao giờ ăn hàu sống nữa.

  • Emily's baby was hospitalized with food poisoning after consuming formula made with contaminated water.

    Con của Emily đã phải nhập viện vì ngộ độc thực phẩm sau khi uống sữa công thức pha bằng nước bị ô nhiễm.

  • The school's cafeteria was forced to revise their menu after multiple cases of food poisoning among the students.

    Căng tin của trường buộc phải thay đổi thực đơn sau nhiều trường hợp học sinh bị ngộ độc thực phẩm.

  • Jennifer's doctor suspected food poisoning as the cause of her persistent stomach pain and diarrhea.

    Bác sĩ của Jennifer nghi ngờ ngộ độc thực phẩm là nguyên nhân gây ra tình trạng đau dạ dày dai dẳng và tiêu chảy của cô.

  • Michael's business partner accused him of serving spoiled food at their company retreat, causing several cases of food poisoning among attendees.

    Đối tác kinh doanh của Michael cáo buộc anh phục vụ đồ ăn hỏng tại buổi nghỉ dưỡng của công ty, gây ra một số trường hợp ngộ độc thực phẩm cho những người tham dự.

  • The food manufacturer recalled their product line due to the outbreak of food poisoning caused by contaminated ingredients.

    Nhà sản xuất thực phẩm đã thu hồi dòng sản phẩm của mình do bùng phát tình trạng ngộ độc thực phẩm do các thành phần bị nhiễm bẩn.