Định nghĩa của từ dehydration

dehydrationnoun

mất nước

/ˌdiːhaɪˈdreɪʃn//ˌdiːhaɪˈdreɪʃn/

Từ "dehydration" có nguồn gốc từ tiếng Latin đầu thế kỷ 17. Nó bắt nguồn từ tiền tố "de-" có nghĩa là "from" hoặc "xa", từ tiếng Hy Lạp "hydor" có nghĩa là "water" và hậu tố "-ation" tạo thành danh từ chỉ một quá trình hoặc trạng thái. Trong bối cảnh y tế, mất nước đề cập đến trạng thái của cơ thể khi có lượng nước thấp bất thường trong các mô và cơ quan. Điều này có thể xảy ra do nhiều lý do như lượng chất lỏng đưa vào không đủ, mất quá nhiều chất lỏng hoặc một số tình trạng bệnh lý nhất định. Thuật ngữ "dehydration" lần đầu tiên được ghi lại trong tài liệu khoa học tiếng Anh vào những năm 1640, trong thời kỳ Phục hưng Anh. Sau đó, thuật ngữ này được chính thức hóa và sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y học và hóa học. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm y học, hóa học và khoa học môi trường, dùng để chỉ quá trình hoặc trạng thái mất độ ẩm hoặc loại bỏ nước khỏi một chất hoặc hệ thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hoá học) sự loại nước

namespace

the condition of having lost too much water from your body

tình trạng cơ thể mất quá nhiều nước

Ví dụ:
  • to suffer from dehydration

    bị mất nước

  • Due to the intense heat and lack of water, hikers in the desert are at risk for severe dehydration.

    Do thời tiết nóng bức và thiếu nước, những người đi bộ đường dài trong sa mạc có nguy cơ bị mất nước nghiêm trọng.

  • The athlete collapsed during the race due to dehydration caused by inadequate fluid intake.

    Vận động viên đã ngã gục trong cuộc đua do mất nước vì uống không đủ nước.

  • After a long day at the beach, jet lag, and not drinking enough water, I fell victim to dehydration and felt dizzy and weak.

    Sau một ngày dài ở bãi biển, mệt mỏi vì chênh lệch múi giờ và không uống đủ nước, tôi bị mất nước và cảm thấy chóng mặt, yếu ớt.

  • The elderly man was hospitalized for dehydration, as he forgot to drink water for over 24 hours.

    Người đàn ông lớn tuổi đã phải nhập viện vì mất nước vì quên uống nước trong hơn 24 giờ.

the process of removing water from something

quá trình loại bỏ nước khỏi một cái gì đó

Ví dụ:
  • a vegetable dehydration facility

    một cơ sở sấy khô rau