danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) coca
than cốc
ngoại động từ
luyện (than đá) thành than cốc
than cốc
/kəʊk//kəʊk/Từ "Coke" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ đầu thế kỷ 19. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Tiến sĩ John Pemberton, một dược sĩ ở Atlanta, Georgia, người đã phát triển một loại thuốc bổ có tên là "Pemberton's French Wine Cathartic" vào năm 1886. Loại đồ uống này được tiếp thị là "thuốc bổ não và đồ uống trí tuệ" có thể chữa đau đầu và giảm mệt mỏi. Sau đó, Pemberton thêm nước có ga vào đồ uống và nó được gọi là "Coca-Cola", một cái tên được cho là lấy cảm hứng từ hai thành phần của nó: lá coca và hạt kola. Sau đó, cái tên này được rút ngắn thành "Coke" trong các bối cảnh không chính thức, đặc biệt là ở Hoa Kỳ. Ngày nay, "Coke" là một thương hiệu được công nhận rộng rãi và là một biểu tượng văn hóa, tượng trưng cho một loại đồ uống giải khát mang tính biểu tượng và sảng khoái.
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) coca
than cốc
ngoại động từ
luyện (than đá) thành than cốc
cocaine (= a powerful drug that some people take illegally for pleasure and can become addicted to. Doctors sometimes use it as an anaesthetic.)
cocaine (= một loại thuốc mạnh mà một số người sử dụng bất hợp pháp để giải trí và có thể bị nghiện. Đôi khi bác sĩ sử dụng nó như một loại thuốc gây mê.)
Sau một ngày dài làm việc, Jessica thèm một lon Coca lạnh để giải cơn khát.
Máy bán Coca-cola trong phòng giải lao bị hỏng nên James đã mang một vài lon từ nhà đến để chia cho các đồng nghiệp.
Chai Coca-cola vỡ tan khi Sarah vô tình làm rơi nó, khiến chất lỏng có ga đổ ra khắp sàn bếp.
Nhân viên cửa hàng tiện lợi nhận thấy không có Coke trên kệ và đã báo cho quản lý, người hứa sẽ bổ sung hàng sớm nhất có thể.
Công ty Coca-Cola đã công bố một hương vị Coke mới, khiến những người đam mê đồ uống khắp nơi vô cùng phấn khích.
a black substance that is produced from coal and burnt to provide heat
một chất màu đen được tạo ra từ than và đốt cháy để cung cấp nhiệt