Định nghĩa của từ finger bowl

finger bowlnoun

bát đựng ngón tay

/ˈfɪŋɡə bəʊl//ˈfɪŋɡər bəʊl/

Từ "finger bowl" có thể bắt nguồn từ thời trung cổ khi mọi người rửa tay và chân trước bữa ăn như một phần của nghi lễ tôn giáo. Vào thời đó, người ta dùng bát đất sét hoặc bát gỗ để đựng nước cho mục đích này. Khi truyền thống rửa tay trước bữa ăn trở nên phổ biến trong giới thượng lưu, những chiếc bát đặc biệt làm từ vật liệu quý đã được tạo ra cho mục đích này. Những chiếc bát này thường được trang trí bằng các họa tiết phức tạp và đủ lớn để đựng đủ nước cho nhiều người. Thuật ngữ "finger bowl" dùng để chỉ những chiếc bát đặc biệt này dùng để rửa tay trong những bữa tối trang trọng vào thời Victoria. Khi dao kéo trở nên tinh vi hơn và đĩa và nĩa thay thế cho truyền thống ăn bằng tay trước đây, nhu cầu về bát đựng nước giảm đi và chúng trở nên ít phổ biến hơn. Ngày nay, bát đựng nước chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng như một yếu tố trang trí hoặc như một sự hoài niệm về quá khứ.

namespace
Ví dụ:
  • After enjoying a delicious meal at a top-rated restaurant, the waiter placed a dainty finger bowl on the table to help us clean our hands before leaving.

    Sau khi thưởng thức một bữa ăn ngon tại một nhà hàng được đánh giá cao, người phục vụ đặt một chiếc bát nhỏ xinh trên bàn để giúp chúng tôi rửa tay trước khi rời đi.

  • Finger bowls filled with lemon water and cloth napkins were tastefully arranged on the side table for guests to use during a sophisticated dinner party.

    Những chiếc bát đựng đầy nước chanh và khăn ăn bằng vải được sắp xếp trang nhã trên bàn phụ để khách sử dụng trong bữa tiệc tối sang trọng.

  • At the wedding reception, the bride and groom's rings were solemnly placed in a crystal finger bowl as the cute ring bearer carried them down the aisle.

    Trong tiệc cưới, nhẫn của cô dâu và chú rể được đặt trang trọng trong một chiếc bát pha lê khi người mang nhẫn xinh đẹp mang chúng xuống lối đi.

  • During a fancy high tea, we sipped hot English tea from pretty porcelain cups and used the little finger bowls to keep our fingers spotless between sips.

    Trong bữa trà chiều sang trọng, chúng tôi nhâm nhi tách trà Anh nóng hổi trong những chiếc tách sứ xinh xắn và dùng bát nhỏ để rửa tay sạch sẽ giữa các ngụm trà.

  • The entrees served at the elegant restaurant came with blissful finger bowls filled with refreshing iced water, garnished with mint leaves.

    Món khai vị được phục vụ tại nhà hàng sang trọng này đi kèm với những bát đựng nước đá mát lạnh, trang trí bằng lá bạc hà.

  • The luxurious balcony suite of the Royal Caribbean Cruiseship had vintage finger bowls made of rare glass, exquisitely housed in a crystal cabinet.

    Phòng suite sang trọng trên du thuyền Royal Caribbean có những chiếc bát đựng đồ ăn cổ điển làm bằng thủy tinh quý hiếm, được cất giữ tinh xảo trong tủ pha lê.

  • At a traditional Indian feast, we were served delectable finger foods that were accompanied by artfully presented bowls filled with fragrant rose water, ready to cleanse our fingers.

    Trong bữa tiệc truyền thống của Ấn Độ, chúng tôi được phục vụ những món ăn nhẹ ngon lành kèm theo bát đựng nước hoa hồng thơm ngát được trình bày khéo léo, sẵn sàng để rửa sạch ngón tay của chúng tôi.

  • The upscale pub had a wholesome fare that came with fantastic finger bowls containing zesty cucumber limeade, which gave our fingers a zing.

    Quán rượu cao cấp này có đồ ăn bổ dưỡng đi kèm với bát đựng nước chanh dưa chuột thơm ngon, giúp ngón tay của chúng tôi sảng khoái.

  • While indulging in tasty French pastries at a cozy masterchef's place, a glass finger bowl loaded with icy hot chocolate was brought out to cleanse our fingers after the messy fun.

    Trong khi thưởng thức những chiếc bánh ngọt Pháp ngon lành tại nhà hàng ấm cúng của một đầu bếp, một chiếc bát thủy tinh đựng đầy sô cô la nóng đá được mang ra để rửa sạch ngón tay của chúng tôi sau cuộc vui chơi bẩn thỉu.

  • During a religious ceremony, holy water was dispensed in finger bowls, tossed on a trinket, or as a gesture, hands were repeated into and out of bowls to revive spirituality.

    Trong một buổi lễ tôn giáo, nước thánh được rót vào bát đựng nước, rảy lên một vật trang trí, hoặc thực hiện động tác đưa tay vào và rút ra khỏi bát để khơi dậy tinh thần.