Định nghĩa của từ facet

facetnoun

mặt

/ˈfæsɪt//ˈfæsɪt/

Từ "facet" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "fecche" có nghĩa là mặt hoặc bề mặt trước của đá quý. Thuật ngữ này phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "fece", sau đó phát triển thành từ tiếng Pháp trung đại "fece" hoặc "fayece" có nghĩa là mặt hoặc khía cạnh của một vật. Thuật ngữ "facet" đã đi vào tiếng Anh trong thế kỷ 14, ban đầu dùng để chỉ bề mặt được đánh bóng của đá quý. Trong thế kỷ 16, từ này bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ khía cạnh hoặc bộ phận nào của vật thể tạo thành một đặc điểm hoặc góc riêng biệt. Ở dạng hiện đại, từ "facet" dùng để chỉ bất kỳ bề mặt phẳng hoặc được đánh bóng nào trên một vật thể, đặc biệt là Đá quý. Trong khoa học và toán học, thuật ngữ facet được sử dụng để mô tả bề mặt phẳng trên tinh thể do sự lặp lại thường xuyên của cấu trúc nguyên tử của tinh thể. Tóm lại, nguồn gốc của từ "facet" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh trung đại "fecche" dùng để chỉ mặt hoặc bề mặt trước của đá quý. Theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả không chỉ bề mặt được đánh bóng của Đá quý mà còn là bất kỳ bề mặt phẳng hoặc được đánh bóng nào trên một vật thể, phản ánh đặc điểm hoặc khía cạnh riêng biệt của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmặt (kim cương...)

meaningmặt khía cạnh (vấn đề...)

typeDefault

meaningmặt, diện

namespace

a particular part or aspect of something

một phần hoặc khía cạnh cụ thể của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Now let's look at another facet of the problem.

    Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào một khía cạnh khác của vấn đề.

  • The report examines every facet of the prison system.

    Báo cáo xem xét mọi khía cạnh của hệ thống nhà tù.

  • the many facets of rural life

    nhiều khía cạnh của cuộc sống nông thôn

  • The gemstone had multiple facets that caught the light beautifully, making it sparkle and shine.

    Đá quý có nhiều mặt phản chiếu ánh sáng đẹp mắt, khiến nó lấp lánh và tỏa sáng.

  • The diamond's facets reflected a rainbow of colors when it was held up to the sunlight.

    Các mặt của viên kim cương phản chiếu màu sắc cầu vồng khi đưa lên dưới ánh sáng mặt trời.

Ví dụ bổ sung:
  • She has another important facet to her personality.

    Cô ấy có một khía cạnh quan trọng khác trong tính cách của mình.

  • It is a curious facet of human nature that the more we have the more we want.

    Một khía cạnh kỳ lạ của bản chất con người là chúng ta càng có nhiều thì chúng ta càng muốn nhiều hơn.

one of the flat sides of a jewel

một trong những mặt phẳng của viên ngọc