Định nghĩa của từ equally

equallyadverb

bằng nhau, ngang bằng

/ˈiːkwəli/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "equally" có nguồn gốc từ tiếng Latin "aequalis", có nghĩa là "bằng nhau". Từ tiếng Latin này được đưa vào tiếng Pháp cổ là "egal", và từ đó phát triển thành tiếng Anh trung đại là "equal". Hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành dạng trạng từ "equally," có nghĩa là "bằng nhau". Do đó, từ "equally" về cơ bản có nghĩa là "bằng nhau".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningbằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều

namespace

to the same degree; in the same or in a similar way

ở mức độ tương tự; theo cách tương tự hoặc theo cách tương tự

Ví dụ:
  • Diet and exercise are equally important.

    Chế độ ăn uống và tập thể dục đều quan trọng như nhau.

  • equally good/impressive/effective

    tốt/ấn tượng/hiệu quả như nhau

  • This job could be done equally well by a computer.

    Công việc này có thể được thực hiện tốt bằng máy tính.

  • Everyone should be treated equally.

    Mọi người nên được đối xử bình đẳng.

  • The findings of the survey apply equally to adults and children.

    Những phát hiện của cuộc khảo sát áp dụng như nhau cho người lớn và trẻ em.

  • The birds are equally at home in a woodland or riverside environment.

    Các loài chim đều ở nhà như nhau trong môi trường rừng hoặc ven sông.

  • She may have arrived late or it is equally possible that she never went there at all.

    Cô ấy có thể đã đến muộn hoặc cũng có thể là cô ấy chưa bao giờ đến đó.

in equal parts, amounts, etc.

với những phần, số lượng bằng nhau, v.v.

Ví dụ:
  • The money was divided equally among her four children.

    Số tiền đó được chia đều cho 4 đứa con của bà.

  • They share the housework equally.

    Họ chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng.

used to introduce another phrase or idea that adds to and is as important as what you have just said

được sử dụng để giới thiệu một cụm từ hoặc ý tưởng khác bổ sung và quan trọng như những gì bạn vừa nói

Ví dụ:
  • I'm trying to do what is best, but equally I've got to consider the cost.

    Tôi đang cố gắng làm những gì tốt nhất nhưng đồng thời tôi cũng phải cân nhắc đến cái giá phải trả.