Định nghĩa của từ proportionately

proportionatelyadverb

tỉ lệ thuận

/prəˈpɔːʃənətli//prəˈpɔːrʃənətli/

"Proportionately" bắt nguồn từ tiếng Latin "proportio", có nghĩa là "tỷ lệ". Bản thân từ này kết hợp "pro" (có nghĩa là "for" hoặc "theo") và "portio" (có nghĩa là "part" hoặc "share"). Theo thời gian, "proportio" đã phát triển thành "proportion" trong tiếng Anh, và sau đó hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo ra trạng từ "proportionately," có nghĩa là "theo cách tương xứng hoặc theo một tỷ lệ cụ thể".

Tóm Tắt

typephó từ

meaningcân đối, cân xứng, tương ứng (với cái gì)

meaningtheo tỷ lệ

namespace
Ví dụ:
  • As their sales increased, their expenses also rose proportionately.

    Khi doanh số bán hàng tăng, chi phí của họ cũng tăng theo tương ứng.

  • The salary of the CEO is proportionately higher than that of the executive assistant.

    Mức lương của CEO cao hơn nhiều so với mức lương của trợ lý điều hành.

  • The cost of living in this city has risen proportionately with the inflation rate.

    Chi phí sinh hoạt ở thành phố này tăng theo tỷ lệ lạm phát.

  • As the population grows, the demand for resources such as water and food increases proportionately.

    Khi dân số tăng, nhu cầu về các nguồn tài nguyên như nước và thực phẩm cũng tăng theo.

  • The amount of interest charged on a loan is determined proportionately to the amount borrowed.

    Số tiền lãi tính cho khoản vay được xác định tương ứng với số tiền vay.

  • The decrease in profits proportionately affected the wages of the employees.

    Sự sụt giảm lợi nhuận ảnh hưởng tương ứng đến tiền lương của nhân viên.

  • The weight of a car determines proportional fuel consumption.

    Trọng lượng của xe quyết định mức tiêu thụ nhiên liệu.

  • As the temperature rises, the rate of evaporation proportionately increases.

    Khi nhiệt độ tăng, tốc độ bốc hơi cũng tăng theo tỷ lệ tương ứng.

  • The burden on the environment in terms of pollution is proportionately higher in urban areas.

    Gánh nặng về ô nhiễm môi trường ở khu vực thành thị cao hơn hẳn.

  • The growth of a Salesforce consulting business compared to its competitor's can be measured proportionately.

    Sự phát triển của doanh nghiệp tư vấn Salesforce so với đối thủ cạnh tranh có thể được đo lường theo tỷ lệ.