Định nghĩa của từ entomb

entombverb

chôn

/ɪnˈtuːm//ɪnˈtuːm/

Từ "entomb" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "entomber", từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "in tumulo" có nghĩa là "trong một ngôi mộ" hoặc "trong một ngôi mộ". Vào thời trung cổ, thuật ngữ "entomb" được sử dụng để mô tả quá trình chôn cất một phần hoặc một nửa ai đó trong một ngôi mộ hoặc một ngôi mộ. Vào thời trung cổ, thuật ngữ "entomb" được sử dụng để mô tả quá trình chôn cất một phần hoặc một nửa ai đó trong một ngôi mộ hoặc một ngôi mộ. Từ tiếng Pháp cổ "entomber" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "in tumulo" có nghĩa là "trong một ngôi mộ" hoặc "trong một ngôi mộ". Trong tiếng Anh, từ "entomb" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 14, khi nó được dùng để mô tả quá trình chôn cất một phần hoặc một nửa ai đó trong lăng mộ hoặc mộ phần. Từ đó, từ này đã được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả văn học và tôn giáo, để mô tả quá trình chôn cất hoàn toàn ai đó trong lăng mộ hoặc mộ phần. Trong văn học và tôn giáo, từ "entomb" được dùng để mô tả quá trình chôn cất hoàn toàn ai đó trong lăng mộ hoặc mộ phần. Trong văn học, thuật ngữ "entomb" được dùng để mô tả quá trình chôn cất một phần hoặc một nửa một nhân vật hư cấu trong lăng mộ hoặc mộ phần, trong khi trong tôn giáo, thuật ngữ "entomb" được dùng để mô tả quá trình chôn cất một phần hoặc một nửa một nhân vật tôn giáo trong lăng mộ hoặc mộ phần. Tóm lại, từ "entomb" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "entomber", từ này lại bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "in tumulo" có nghĩa là "trong lăng mộ" hoặc "trong một ngôi mộ". Từ này đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả văn học và tôn giáo, để mô tả quá trình chôn cất hoàn toàn ai đó trong lăng mộ hoặc phần mộ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđặt xuống mộ, chôn xuống mộ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaninglà mộ của

namespace

to bury or completely cover somebody/something so that they cannot get out, be seen, etc.

chôn vùi hoặc che phủ hoàn toàn ai đó/thứ gì đó để họ không thể thoát ra ngoài, bị nhìn thấy, v.v.

Ví dụ:
  • As many as 1 000 people were dead, entombed in collapsed buildings.

    Có tới 1 000 người chết, bị chôn vùi trong những tòa nhà bị sập.

  • The ancient pharaoh was entombed in a magnificent pyramid that still stands today.

    Vị pharaoh cổ đại được chôn cất trong một kim tự tháp tráng lệ vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay.

  • Because he was a wealthy aristocrat, the nobleman was Entombed in a grand mausoleum filled with priceless artifacts.

    Vì là một nhà quý tộc giàu có nên ông được chôn cất trong một lăng mộ lớn chứa đầy những hiện vật vô giá.

  • After her sudden death, the woman was Entombed in a simple grave with only a few flowers placed on top.

    Sau khi qua đời đột ngột, người phụ nữ này được chôn trong một ngôi mộ đơn giản với chỉ một vài bông hoa đặt trên đó.

  • The man's body was entombed in a sealed coffin, never to be disturbed again.

    Thi thể của người đàn ông được chôn trong một chiếc quan tài kín và không bao giờ bị xâm phạm nữa.

to put a dead body in a tomb

để xác chết trong một ngôi mộ

Ví dụ:
  • pharaohs entombed in the pyramids of Egypt

    các pharaoh được chôn cất trong kim tự tháp Ai Cập