Định nghĩa của từ casket

casketnoun

quan tài

/ˈkɑːskɪt//ˈkæskɪt/

Từ "casket" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "casse", dùng để chỉ một chiếc hộp hoặc rương. Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "cista", có nghĩa là "basket" hoặc "rương". Thuật ngữ tiếng Latin này thường được dùng để mô tả các thùng chứa dùng để lưu trữ hoặc vận chuyển hàng hóa có giá trị. Theo thời gian, thuật ngữ "casket" đã phát triển để chỉ cụ thể một chiếc hộp trang trí dùng để đựng hài cốt của người đã khuất. Nghĩa của từ này xuất hiện vào thế kỷ 15 và chịu ảnh hưởng của tập tục đặt thi thể vào một chiếc hộp giống như quan tài trước khi chôn cất. Ngày nay, thuật ngữ "casket" được sử dụng rộng rãi trong ngành tang lễ để mô tả thùng chứa dùng để đựng người đã khuất trước khi chôn cất hoặc hỏa táng. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ và tiếng Pháp, từ "casket" đã trở thành một phần không thể thiếu trong các nghi lễ tang lễ hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghộp tráp nhỏ (để đựng đồ tư trang...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan tài hạng tốt

meaningbình đựng tro hoả táng

namespace

a small decorated box for holding jewellery or other valuable things, especially in the past

một hộp nhỏ được trang trí để đựng đồ trang sức hoặc những thứ có giá trị khác, đặc biệt là trong quá khứ

Ví dụ:
  • Inside lay a casket of gold coins.

    Bên trong đặt một quan tài đựng tiền vàng.

  • The mourners carried the casket of the deceased out of the funeral home with solemn respect.

    Những người đưa tang mang quan tài của người đã khuất ra khỏi nhà tang lễ với lòng thành kính trang nghiêm.

  • The casket was adorned with white flowers and a photo of the departed.

    Chiếc quan tài được trang trí bằng hoa trắng và ảnh của người đã khuất.

  • As the funeral procession made its way to the cemetery, the sound of muffled wheels on the casket lid echoed through the quiet streets.

    Khi đoàn tang lễ tiến về nghĩa trang, tiếng bánh xe lăn trên nắp quan tài vang vọng khắp những con phố yên tĩnh.

  • My grandmother's casket was closed during the service, with only the detail of her name etched onto the walnut exterior.

    Quan tài của bà tôi được đóng lại trong suốt buổi lễ, chỉ có thông tin tên bà được khắc ở mặt ngoài bằng gỗ óc chó.

a box in which a dead body is buried or cremated

một chiếc hộp trong đó một xác chết được chôn cất hoặc hỏa táng

Ví dụ:
  • A procession of mourners slowly followed the casket.

    Một đoàn người đưa tang chậm rãi đi theo sau linh cữu.

Ví dụ bổ sung:
  • The casket was lowered into the grave.

    Quan tài được hạ xuống mộ.

  • an open-casket funeral

    một đám tang quan tài mở

  • the flag-draped caskets of soldiers coming home

    những chiếc quan tài phủ cờ của những người lính trở về nhà

Từ, cụm từ liên quan

All matches