danh từ
sự thất nghiệp; nạn thấp nghiệp
khối lượng công việc chưa làm
sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪm(ə)nt//ˌʌnɛmˈplɔɪm(ə)nt/Từ "unemployment" xuất hiện vào cuối thế kỷ 19, phản ánh nhận thức ngày càng tăng về vấn đề này. Từ này kết hợp "un-" (có nghĩa là "not") với "employment", bản thân nó phát triển từ tiếng Anh trung đại "employd", có nghĩa là "sử dụng hoặc thuê". "Employment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp "employer" vào thế kỷ 16, kết hợp tiền tố "en-" (có nghĩa là "in") với động từ "ployer", có nghĩa là "bẻ cong, gấp hoặc sử dụng". Do đó, "unemployment" theo nghĩa đen có nghĩa là "không được sử dụng hoặc thuê".
danh từ
sự thất nghiệp; nạn thấp nghiệp
khối lượng công việc chưa làm
the fact of a number of people not having a job; the number of people without a job
thực tế một số người không có việc làm; số người không có việc làm
khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao/thấp
thất nghiệp gia tăng
Đó là thời kỳ thất nghiệp hàng loạt.
Đề án của chính phủ nhằm chống lại tình trạng thất nghiệp của thanh niên
mức độ/tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 4,7%.
các biện pháp giúp giảm/giải quyết tình trạng thất nghiệp
Vấn đề là loại hình kinh tế này gây ra tình trạng thất nghiệp.
số liệu/thống kê thất nghiệp
sự gia tăng cả lạm phát và thất nghiệp
Anh đã nộp đơn xin bảo hiểm thất nghiệp và được chấp thuận.
Bẫy thất nghiệp tồn tại khi một người thất nghiệp đang hưởng trợ cấp sẽ trở nên tồi tệ hơn khi làm một công việc được trả lương thấp.
Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên trên hai triệu.
Tỷ lệ thất nghiệp lên tới 30%.
Thị trấn khai thác mỏ trước đây hiện là điểm đen về thất nghiệp.
Tỷ lệ thất nghiệp trong số sinh viên tốt nghiệp đang giảm dần.
Từ, cụm từ liên quan
the state of not having a job
tình trạng không có việc làm
Hàng nghìn thanh niên đang phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp dài hạn.
Anh ấy đã thất nghiệp trong thời gian dài.
Một triệu người bị thất nghiệp do sóng thần.
nghiên cứu về tình trạng thất nghiệp nam/nữ
Từ, cụm từ liên quan
money paid by the government to somebody who is unemployed
tiền được chính phủ trả cho ai đó đang thất nghiệp
Kể từ khi mất việc, Mike đã phải nhận trợ cấp thất nghiệp.