Định nghĩa của từ upgrade

upgradeverb

nâng cấp

/ˌʌpˈɡreɪd//ˌʌpˈɡreɪd/

Từ "upgrade" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, kết hợp tiền tố "up-" (có nghĩa là "higher" hoặc "better") với danh từ "grade". Ban đầu, nó có nghĩa là "nâng cao trình độ hoặc thứ hạng". Việc sử dụng từ này đã mở rộng vào thế kỷ 20 để mô tả những cải tiến về công nghệ và phần mềm. Sự chuyển dịch sang cách sử dụng hiện đại của nó phản ánh sự nhấn mạnh rộng rãi hơn về mặt văn hóa vào sự tiến bộ và tiến bộ, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp

namespace

to make a machine, computer system, etc. more powerful and efficient; to start using a new and better version of a machine, system, etc.

làm cho máy móc, hệ thống máy tính, v.v. mạnh hơn và hiệu quả hơn; để bắt đầu sử dụng phiên bản mới và tốt hơn của máy móc, hệ thống, v.v.

Ví dụ:
  • We are constantly upgrading our software to meet customers' needs.

    Chúng tôi không ngừng nâng cấp phần mềm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • customers who want to upgrade from version 4.2 to version 4.5

    khách hàng muốn nâng cấp từ phiên bản 4.2 lên phiên bản 4.5

  • Users can easily upgrade to the new version.

    Người dùng có thể dễ dàng nâng cấp lên phiên bản mới.

to improve the condition of a building, etc. in order to provide a better service

để cải thiện tình trạng của một tòa nhà, v.v. để cung cấp dịch vụ tốt hơn

Ví dụ:
  • to upgrade the town’s leisure facilities

    nâng cấp các cơ sở giải trí của thị trấn

  • The towpath was upgraded for use by cyclists.

    Đường kéo đã được nâng cấp để người đi xe đạp sử dụng.

Từ, cụm từ liên quan

to give somebody a better seat on a plane, room in a hotel, etc. than the one that they have paid for

để cung cấp cho ai đó một chỗ ngồi tốt hơn trên máy bay, phòng trong khách sạn, vv hơn cái mà họ đã trả tiền

Ví dụ:
  • On the flight back, we were upgraded to business class.

    Trên chuyến bay trở về, chúng tôi được nâng lên hạng thương gia.

to give somebody a more important job

giao cho ai đó một công việc quan trọng hơn

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches