tính từ
mười tám
to be eighteen: mười tám tuổi
danh từ
số mười tám
to be eighteen: mười tám tuổi
mười tám
/ˌeɪˈtiːn//ˌeɪˈtiːn/Từ "eighteen" bắt nguồn từ các số Anglo-Saxon "aehten" (tám) và "gnæhwu" (hai mươi), ám chỉ số lượng đối tượng cần thiết để tạo thành một nhóm gồm hai mươi khi tám mục được loại bỏ. Khi tiếng Anh áp dụng hệ thống số La Mã vào thế kỷ 15, số mười tám được biểu thị là "xviiii" (sử dụng số La Mã cho tám và mười bảy). Trong tiếng Anh hiện đại, từ "eighteen" chỉ đơn giản là sự kết hợp của các từ "eight" và "ten" để tạo thành "tám-mười", biểu thị số lượng đối tượng cần thiết để tạo thành một nhóm mười khi hai mục được loại bỏ. Mặc dù nguồn gốc của từ này có vẻ phức tạp, nhưng nó đóng vai trò như một cái nhìn thoáng qua về sự phát triển của ngôn ngữ và cách các con số được hiểu và truyền đạt theo thời gian.
tính từ
mười tám
to be eighteen: mười tám tuổi
danh từ
số mười tám
to be eighteen: mười tám tuổi
Tuần trước, cô ấy đã tròn mười tám tuổi và tổ chức sinh nhật bằng một bữa tiệc lớn.
Sau mười tám năm làm việc chăm chỉ và cống hiến, ông đã lấy được bằng Tiến sĩ.
Cô thiếu niên này đã lái xe được mười tám tháng và ngày càng tự tin hơn trên đường.
Luật mới yêu cầu tất cả tài xế phải có mười tám năm kinh nghiệm trước khi có thể nộp đơn xin giấy phép lái xe thương mại.
Vận động viên này rất hào hứng khi được tham gia Giải chạy Marathon Berlin lần thứ mười tám trong năm nay.
Ngay khi tròn mười tám tuổi, anh đã đăng ký bỏ phiếu và trở thành thành viên tích cực của cộng đồng.
Công ty tự hào công bố sản phẩm mới nhất, là thành quả của mười tám tháng nghiên cứu và phát triển.
Cô bé đã học piano được mười tám tháng và đang bắt đầu chơi những bản nhạc cổ điển đơn giản.
Mười tám năm trước, ông đã nhập ngũ và phục vụ đất nước kể từ đó.
Hàng tồn kho đã cạn kiệt và hiện chúng tôi đang chờ lô hàng mới đến sau mười tám ngày nữa.