tính từ
hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi
dual ownership: quyền sở hữu tay đôi
dual control: sự điều khiển tay đôi
(ngôn ngữ học) đôi
(toán học) đối ngẫu
dual theorem: định lý đối ngẫu
danh từ, (ngôn ngữ học)
số đôi
dual ownership: quyền sở hữu tay đôi
dual control: sự điều khiển tay đôi
từ thuộc số đôi