danh từ
người kéo; người nhổ (răng)
người lính (séc...)
người vẽ
người vẽ, người kéo
Từ "drawer" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "tirer", có nghĩa là "kéo". Có khả năng nó bắt nguồn từ hành động kéo ra một ngăn trượt, ban đầu được gọi là "drawer." Lần đầu tiên sử dụng từ "drawer" trong tiếng Anh có từ cuối thế kỷ 14. Khái niệm về ngăn trượt để lưu trữ đã tồn tại, nhưng bản thân từ này chỉ xuất hiện khi nhu cầu mô tả vật thể cụ thể này tăng lên.
danh từ
người kéo; người nhổ (răng)
người lính (séc...)
người vẽ
a part of a piece of furniture such as a desk, used for keeping things in. It is like a box in shape and has a handle on the front for pulling it out.
một phần của đồ nội thất như bàn làm việc, dùng để đựng đồ. Nó có hình dạng giống như một chiếc hộp và có tay cầm ở phía trước để kéo nó ra.
ở ngăn trên/giữa/dưới của bàn làm việc
ngăn kéo nhà bếp (= cái trong bếp)
Anh ta đóng sầm ngăn kéo lại.
Anh ấy bỏ những lá thư vào ngăn kéo.
Cô kéo ngăn kéo thứ hai xuống thì thấy tiền đã biến mất.
Cô lấy khẩu súng ra khỏi ngăn kéo.
Bạn nghĩ bạn đang làm gì, lục lọi ngăn kéo của tôi?
Từ, cụm từ liên quan
a person who produces a drawing or design
một người tạo ra một bản vẽ hoặc thiết kế
Ông là một chuyên gia vẽ và họa sĩ.
a person who writes a cheque (= a printed form that you can write on and sign as a way of paying for something instead of using money)
một người viết séc (= một mẫu in mà bạn có thể viết và ký tên như một cách thanh toán cho một cái gì đó thay vì sử dụng tiền)
một tấm séc có chữ ký của người ký phát