Định nghĩa của từ sharp

sharpadjective

sắc, nhọn, bén

/ʃɑːp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sharp" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "scārp" hoặc "scarf", có nghĩa là "cut" hoặc "edged". Cảm giác bị cắt hoặc bị cạnh này liên quan đến ý tưởng về một cái gì đó chính xác, chuẩn xác hoặc nhọn. Theo thời gian, ý nghĩa của "sharp" đã phát triển để bao hàm cảm giác có thể cắt hoặc đâm thủng. Ví dụ, một con dao sắc là con dao có thể cắt xuyên qua các vật liệu khó. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "sharp" cũng bắt đầu được sử dụng để mô tả một cái gì đó sắc sảo hoặc nhạy bén, chẳng hạn như một trí óc nhạy bén hoặc thị lực sắc bén. Trong tiếng Anh hiện đại, "sharp" có nhiều nghĩa, bao gồm có nghĩa là có kỹ năng cao hoặc nhạy bén, cũng như có nghĩa là cực kỳ đau đớn hoặc khó chịu. Bất kể nghĩa của nó là gì, từ "sharp" vẫn tiếp tục là một phần thiết yếu trong ngôn ngữ của chúng ta, giúp chúng ta mô tả và điều hướng thế giới xung quanh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsắt, nhọn, bén

examplea sharp knife: dao sắc

examplea sharp summit: đỉnh nhọn

meaningrõ ràng, rõ rệt, sắc nét

exampleat six o'clock sharp: (lúc) đúng sáu giờ

meaningthình lình, đột ngột

exampleto turn sharp round: quay lại đột ngột

type danh từ

meaningkim khâu mũi thật nhọn

examplea sharp knife: dao sắc

examplea sharp summit: đỉnh nhọn

meaning(ngôn ngữ học) phụ âm điếc

exampleat six o'clock sharp: (lúc) đúng sáu giờ

meaning(âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng

exampleto turn sharp round: quay lại đột ngột

edge/point

having a fine edge or point, especially of something that can cut or make a hole in something

có một cạnh hoặc điểm đẹp, đặc biệt là thứ gì đó có thể cắt hoặc tạo lỗ trên thứ gì đó

Ví dụ:
  • a sharp knife

    một con dao sắc

  • Toys with sharp edges are not suitable for young children.

    Đồ chơi có cạnh sắc nhọn không phù hợp với trẻ nhỏ.

  • sharp teeth

    răng sắc nhọn

  • Take a sheet of paper and a sharp pencil.

    Lấy một tờ giấy và một cây bút chì sắc nét.

Từ, cụm từ liên quan

rise/drop/change

sudden, rapid and large

đột ngột, nhanh chóng và lớn

Ví dụ:
  • a sharp drop in prices

    giá giảm mạnh

  • a sharp rise in crime

    tội phạm gia tăng mạnh

  • a sharp increase in unemployment

    tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh

  • the sharp decline in the value of the pound against the dollar

    sự sụt giảm mạnh về giá trị của đồng bảng so với đồng đô la

  • He heard a sharp intake of breath.

    Anh nghe thấy một tiếng hít thở mạnh.

  • We need to give young criminals a short, sharp shock (= a punishment that is very unpleasant for a short time).

    Chúng ta cần cung cấp cho bọn tội phạm trẻ một cú sốc ngắn và sắc bén (= một hình phạt rất khó chịu trong một thời gian ngắn).

clear/definite

clear and definite

rõ ràng và dứt khoát

Ví dụ:
  • a sharp outline

    một phác thảo sắc nét

  • The photograph is not very sharp (= there are no clear contrasts between areas of light and shade).

    Bức ảnh không sắc nét lắm (= không có sự tương phản rõ ràng giữa các vùng sáng và bóng).

  • She drew a sharp distinction between domestic and international politics.

    Bà đã vạch ra sự khác biệt rõ ràng giữa chính trị trong nước và quốc tế.

  • In sharp contrast to her mood, the clouds were breaking up to reveal a blue sky.

    Trái ngược hoàn toàn với tâm trạng của cô, những đám mây tan dần để lộ bầu trời trong xanh.

  • The issue must be brought into sharper focus.

    Vấn đề phải được đưa vào trọng tâm rõ ràng hơn.

  • The image looks very sharp and nicely detailed.

    Hình ảnh trông rất sắc nét và chi tiết.

Ví dụ bổ sung:
  • The picture is surprisingly sharp and clear.

    Hình ảnh sắc nét và rõ ràng một cách đáng ngạc nhiên.

  • The sky was dark, with only the outlines of dockside warehouses standing sharp on the skyline.

    Bầu trời tối đen, chỉ có bóng dáng của những nhà kho bên bến cảng hiện rõ trên đường chân trời.

mind/eyes

quick to notice or understand things or to react

nhanh chóng nhận thấy hoặc hiểu mọi thứ hoặc phản ứng

Ví dụ:
  • to have sharp eyes

    có đôi mắt sắc bén

  • a girl of sharp intelligence

    một cô gái có trí thông minh sắc bén

  • a sharp sense of humour

    một khiếu hài hước sắc nét

  • He kept a sharp lookout for any strangers.

    Anh ấy luôn cảnh giác cao độ đối với bất kỳ người lạ nào.

  • It was very sharp of you to see that!

    Bạn đã rất sắc sảo khi thấy điều đó!

  • Her mind was as sharp as a razor.

    Đầu óc cô sắc bén như dao cạo.

critical

critical or severe

nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng

Ví dụ:
  • sharp criticism

    sự chỉ trích gay gắt

  • Emma has a sharp tongue (= she often speaks in an unpleasant or unkind way).

    Emma có cái lưỡi sắc bén (= cô ấy thường nói một cách khó chịu hoặc không tử tế).

  • He was very sharp with me when I was late.

    Anh ấy rất gay gắt với tôi khi tôi đến muộn.

Ví dụ bổ sung:
  • Her voice sounded rather sharp.

    Giọng cô nghe khá gay gắt.

  • He has been exchanging sharp words with his architect.

    Ông đã trao đổi những lời lẽ gay gắt với kiến ​​trúc sư của mình.

sounds

loud, sudden and often high in tone

to, đột ngột và thường có giọng điệu cao

Ví dụ:
  • She read out the list in sharp, clipped tones.

    Cô đọc danh sách với giọng sắc sảo và ngắn gọn.

  • There was a sharp knock on the door.

    Có tiếng gõ cửa mạnh.

feeling

very strong and sudden, often like being cut or badly hurt

rất mạnh và đột ngột, thường như bị cắt hoặc bị thương nặng

Ví dụ:
  • He winced as a sharp pain shot through his leg.

    Anh nhăn mặt khi một cơn đau nhói xuyên qua chân.

  • Polly felt a sharp pang of jealousy.

    Polly cảm thấy ghen tị tột độ.

Từ, cụm từ liên quan

curves

changing direction suddenly

đổi hướng đột ngột

Ví dụ:
  • a sharp bend in the road

    một khúc cua gấp trên đường

  • a sharp turn to the left

    rẽ mạnh sang trái

taste/smell

strong and slightly bitter

mạnh mẽ và hơi đắng

Ví dụ:
  • The cheese has a distinctively sharp taste.

    Phô mai có hương vị sắc nét đặc trưng.

Ví dụ bổ sung:
  • Raw cranberries are extremely sharp and must always be cooked with a little sugar.

    Quả nam việt quất sống cực kỳ sắc và phải luôn được nấu với một ít đường.

  • The air had a sharp sooty smell.

    Không khí có mùi bồ hóng nồng nặc.

frost/wind

used to describe a very cold or very severe frost or wind

được sử dụng để mô tả sương giá hoặc gió rất lạnh hoặc rất nghiêm trọng

Từ, cụm từ liên quan

clever and dishonest

clever but possibly dishonest

thông minh nhưng có thể không trung thực

Ví dụ:
  • His lawyer's a sharp operator.

    Luật sư của anh ta là một nhà điều hành sắc bén.

  • The firm had to face some sharp practice from competing companies.

    Công ty đã phải đối mặt với một số hành động khắc nghiệt từ các công ty cạnh tranh.

clothes

fashionable and new

thời trang và mới

Ví dụ:
  • The consultants were a group of men in sharp suits.

    Những người tư vấn là một nhóm đàn ông mặc vest lịch sự.

  • Todd is a sharp dresser.

    Todd là một người ăn mặc sắc sảo.

face/features

not full or round in shape

không đầy đủ hoặc tròn trong hình dạng

Ví dụ:
  • a man with a thin face and sharp features (= a pointed nose and chin)

    một người đàn ông có khuôn mặt gầy và nét sắc sảo (= mũi và cằm nhọn)

in music

used after the name of a note to mean a note a semitone higher

được sử dụng sau tên của một nốt có nghĩa là nốt cao hơn nửa cung

Ví dụ:
  • the Piano Sonata in C sharp minor

    bản Sonata cho piano cung C thăng thứ

Từ, cụm từ liên quan

above the correct pitch (= how high or low a note sounds)

phía trên cao độ chính xác (= âm thanh của nốt nhạc cao hay thấp)

Ví dụ:
  • That note sounded sharp.

    Ghi chú đó nghe có vẻ sắc nét.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

not the sharpest knife in the drawer | not the sharpest tool in the box
(informal, humorous)not intelligent
  • He's not exactly the sharpest knife in the drawer, is he?
  • the sharp end (of something)
    (British English, informal)the place or position of greatest difficulty or responsibility
  • He started work at the sharp end of the business, as a salesman.