Định nghĩa của từ dote upon

dote uponphrasal verb

cưng chiều

////

Cụm từ "dote upon" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp cổ "doter", có nghĩa là thể hiện sự ưu ái hoặc tình cảm. Động từ tiếng Anh trung đại "dotescen" (có nghĩa là "thể hiện tình cảm") đã phát triển thành động từ tiếng Anh hiện đại "dote" vào khoảng thế kỷ 15. Giới từ "upon" được thêm vào động từ "dote" để minh họa cho đối tượng hoặc người mà tình cảm quá mức hướng đến. Do đó, cụm từ "dote upon" ra đời, có nghĩa là "có tình cảm quá mức, đặc biệt là ngu ngốc, dành cho ai đó hoặc thứ gì đó".

namespace
Ví dụ:
  • My grandmother dotes upon her grandchildren and enjoys spending every possible moment with them.

    Bà tôi rất yêu thương các cháu và thích dành mọi khoảnh khắc có thể bên chúng.

  • She dotes upon her rescue dog, showering him with affection and treats.

    Cô ấy rất cưng chiều chú chó mà mình cứu, dành cho nó tình cảm và nhiều đồ ăn ngon.

  • The retired couple dotes upon their garden, tending to it meticulously and watching it grow with pride.

    Cặp vợ chồng đã nghỉ hưu rất yêu quý khu vườn của mình, chăm sóc nó cẩn thận và tự hào nhìn nó phát triển.

  • The father dotes upon his baby daughter, rocking her to sleep every night and proudly displaying her to anyone who will listen.

    Người cha rất cưng chiều con gái nhỏ của mình, ru con ngủ mỗi đêm và tự hào khoe con với bất kỳ ai muốn lắng nghe.

  • The sister dotes upon her brother, sending him care packages and gifts regularly and always cheering him up when he's feeling down.

    Người chị rất cưng chiều em trai mình, thường xuyên gửi quà và quà lưu niệm cho em và luôn động viên em khi em cảm thấy chán nản.

  • Some people dote upon vintage cars and spend months restoring them to their former glory.

    Một số người rất thích xe cổ và dành nhiều tháng để phục chế chúng trở lại vẻ đẹp ban đầu.

  • The mother dotes upon her son's band, attending every performance and encouraging him to pursue his passion.

    Người mẹ rất cưng chiều ban nhạc của con trai, tham dự mọi buổi biểu diễn và khuyến khích cậu theo đuổi đam mê của mình.

  • The aunt dotes upon her niece, acting as a second mom and spoiling her with everything she desires.

    Người dì rất cưng chiều cháu gái mình, coi cô như người mẹ thứ hai và chiều chuộng cô bằng mọi thứ cô mong muốn.

  • The aunt dotes upon her niece and nephew, filling her social media with updates and pictures of their adventures.

    Người dì rất cưng chiều cháu trai và cháu gái, cập nhật thông tin và hình ảnh về cuộc phiêu lưu của chúng trên mạng xã hội.

  • I used to dote upon my cat, spending hours snuggling with him and watching him play, but now he's passed away, leaving me with an emptiness that only more cats can fill.

    Tôi từng rất yêu quý chú mèo của mình, dành hàng giờ âu yếm nó và ngắm nó chơi đùa, nhưng giờ nó đã qua đời, để lại cho tôi một khoảng trống mà chỉ có nhiều mèo mới có thể lấp đầy được.

Từ, cụm từ liên quan