Định nghĩa của từ pupil

pupilnoun

học sinh

/ˈpjuːpl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pupil" bắt nguồn từ tiếng Latin "pupillus," có nghĩa là "cậu bé" hoặc "đứa trẻ nhỏ". Ở La Mã cổ đại, học trò là một học giả trẻ học tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc người cố vấn. Thuật ngữ này sau đó được sử dụng trong lĩnh vực quang học để mô tả vòng tròn trung tâm của mống mắt, vì nó được coi là một lỗ tròn nhỏ hoặc "window" tiếp nhận và tập trung ánh sáng. Mối liên hệ giữa ý nghĩa ngôn ngữ và quang học được cho là đã được thực hiện do ý tưởng rằng học trò, giống như một học sinh, có trách nhiệm tiếp nhận kiến ​​thức và thông tin từ môi trường xung quanh. Ngày nay, thuật ngữ "pupil" được sử dụng rộng rãi để mô tả cả cấu trúc giải phẫu và học sinh hoặc người học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghọc trò, học sinh

meaning(pháp lý) trẻ em được giám hộ

type danh từ

meaning(giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt)

namespace

a person who is being taught, especially a child in a school

một người đang được dạy, đặc biệt là một đứa trẻ trong trường

Ví dụ:
  • school pupils

    học sinh

  • a former/past pupil

    một cựu học sinh/cựu học sinh

  • How many pupils does the school have?

    Trường đó có bao nhiêu học sinh?

  • She now teaches only private pupils.

    Bây giờ cô chỉ dạy học sinh tư thục.

  • Spending per pupil will rise.

    Chi tiêu cho mỗi học sinh sẽ tăng lên.

Ví dụ bổ sung:
  • Daniel is the star pupil at school.

    Daniel là học sinh ngôi sao ở trường.

  • secondary school pupils

    học sinh trung học

  • Ex-pupils try to have a reunion every five years.

    Các cựu học sinh cố gắng đoàn tụ 5 năm một lần.

  • Pupils at Meadow School have raised £1 500 for charity.

    Học sinh tại trường Meadow đã quyên góp được £1 500 để làm từ thiện.

  • The school has over 850 pupils.

    Trường có hơn 850 học sinh.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is taught artistic, musical, etc. skills by an expert

một người được dạy các kỹ năng nghệ thuật, âm nhạc, v.v. bởi một chuyên gia

Ví dụ:
  • Charpentier took pupils and taught them composition and accompanying.

    Charpentier nhận học trò và dạy họ sáng tác và đệm đàn.

  • The painting is by a pupil of Rembrandt.

    Bức tranh là của một học trò của Rembrandt.

the small round black area at the centre of the eye

vùng đen tròn nhỏ ở giữa mắt

Ví dụ:
  • Her pupils were dilated.

    Đồng tử của cô giãn ra.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches