Định nghĩa của từ deplatform

deplatformverb

hủy bỏ nền tảng

/ˌdiːˈplætfɔːm//ˌdiːˈplætfɔːrm/

"Deplatform" là một thuật ngữ tương đối mới, xuất hiện vào cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21. Đây là sự kết hợp của "de-" có nghĩa là "remove" hoặc "take away" và "platform", ám chỉ một sân khấu công cộng hoặc nền tảng trực tuyến. Thuật ngữ này ban đầu xuất hiện trong bối cảnh diễn thuyết trước công chúng và hoạt động xã hội, ám chỉ hành động ngăn cản ai đó phát biểu hoặc biểu diễn tại một sự kiện. Với sự phát triển của phương tiện truyền thông xã hội, nó đã mở rộng để bao gồm việc xóa người dùng khỏi các nền tảng trực tuyến do vi phạm các điều khoản dịch vụ hoặc nội dung đáng ngờ.

namespace
Ví dụ:
  • The social media platform decided to deplatform the conspiracy theorist for spreading false information that could potentially harm others.

    Nền tảng mạng xã hội này đã quyết định xóa tài khoản của nhà thuyết âm mưu này vì đã phát tán thông tin sai lệch có khả năng gây hại cho người khác.

  • After repeatedly violating the terms of service, the comedian has been deplatformed from the popular streaming service.

    Sau khi liên tục vi phạm các điều khoản dịch vụ, diễn viên hài này đã bị xóa khỏi dịch vụ phát trực tuyến phổ biến này.

  • The podcast network deplatformed the political commentator for inciting violence through his inflammatory remarks.

    Mạng lưới podcast đã gỡ bỏ kênh bình luận chính trị này vì kích động bạo lực thông qua những phát biểu mang tính kích động.

  • The gaming company announced that it would be deplatforming the player due to repeated opposition to the rules and abuse of other users.

    Công ty trò chơi thông báo rằng họ sẽ gỡ bỏ người chơi này khỏi nền tảng do người chơi này liên tục phản đối các quy tắc và có hành vi lạm dụng người dùng khác.

  • The event organizer cancelled the speech of the guest speaker after learning that the platform the speaker represented was actively promoting hate speech.

    Người tổ chức sự kiện đã hủy bài phát biểu của diễn giả khách mời sau khi biết rằng nền tảng mà diễn giả đại diện đang tích cực thúc đẩy ngôn từ kích động thù địch.

  • The school deplatformed the student group for repeatedly bringing their meetings to a halt through disruptions and noise.

    Nhà trường đã xóa nhóm học sinh này khỏi nền tảng vì liên tục làm gián đoạn cuộc họp bằng cách gây ồn ào và phá hoại.

  • The media outlet ceased publishing the blogger for spreading misinformation and propagating false news.

    Cơ quan truyền thông đã ngừng xuất bản bài viết của blogger vì phát tán thông tin sai lệch và tin tức giả.

  • The publisher rescinded its contract with the author after the author repeatedly threatened and attacked its staff on social media.

    Nhà xuất bản đã hủy hợp đồng với tác giả sau khi tác giả liên tục đe dọa và tấn công nhân viên của nhà xuất bản trên mạng xã hội.

  • The online marketplace banned the seller for promoting products that violated safety standards or posed a health risk.

    Chợ trực tuyến đã cấm người bán vì quảng bá những sản phẩm vi phạm tiêu chuẩn an toàn hoặc gây nguy cơ cho sức khỏe.

  • In response to the influencer's repeated violation of intellectual property rights, the platform deactivated their account.

    Để ứng phó với hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ nhiều lần của người có sức ảnh hưởng, nền tảng này đã hủy kích hoạt tài khoản của họ.