danh từ
sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
to protest one's innocence: cam đoan là vô tội
to pay a sum under protest: miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
(thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
protest for non-acceptance: giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)
sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]
ngoại động từ
long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
to protest one's innocence: cam đoan là vô tội
to pay a sum under protest: miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
phản kháng, kháng nghị
protest for non-acceptance: giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)