Định nghĩa của từ defame

defameverb

Defame

/dɪˈfeɪm//dɪˈfeɪm/

Từ "defame" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "defamier", có nghĩa là "làm cho tai tiếng" hoặc "nói xấu". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ "de-" (có nghĩa là "down" hoặc "tránh xa") và "famier" (có nghĩa là "khen ngợi" hoặc "nói tốt về"). Về bản chất, "defame" ban đầu có nghĩa là nói xấu ai đó hoặc xóa bỏ danh tiếng tốt của họ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "defamen" hoặc "defame" xuất hiện, mang hàm ý tiêu cực là nói xấu ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng không chỉ bao gồm lời nói mà còn bao gồm cả lời viết, chẳng hạn như công bố lời nói dối hoặc lời buộc tội ác ý. Ngày nay, "defame" thường ám chỉ hành vi làm tổn hại đến danh tiếng của ai đó thông qua những phát biểu không công bằng hoặc sai sự thật, dù là lời nói hay văn bản.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự

namespace
Ví dụ:
  • The politician's political opponent accused him of defaming her character by spreading false rumors about her personal life.

    Đối thủ chính trị của nữ chính trị gia này đã cáo buộc ông phỉ báng nhân cách của bà bằng cách tung tin đồn sai sự thật về cuộc sống cá nhân của bà.

  • The author's reputation was damaged when a newspaper published an article that defamed her integrity and honesty.

    Danh tiếng của tác giả bị tổn hại khi một tờ báo đăng bài viết phỉ báng sự chính trực và trung thực của bà.

  • The organization warned its members not to defame the company's reputation in public statements or advertisements.

    Tổ chức này cảnh báo các thành viên không được bôi nhọ danh tiếng của công ty trong các tuyên bố công khai hoặc quảng cáo.

  • The defamatory tweets about the celebrity's private affairs forced her to sue the person responsible for tarnishing her image.

    Những dòng tweet phỉ báng về chuyện riêng tư của người nổi tiếng đã buộc cô phải kiện người chịu trách nhiệm làm hoen ố hình ảnh của cô.

  • The former employee's statement to the media about the company's behind-the-scenes practices was considered an act of defamation and led to a lawsuit.

    Tuyên bố của cựu nhân viên với giới truyền thông về các hoạt động ngầm của công ty bị coi là hành vi phỉ báng và dẫn đến một vụ kiện.

  • The politician accused the media of defaming him by twisting his words and presenting them in a negative light.

    Chính trị gia này cáo buộc giới truyền thông phỉ báng ông bằng cách xuyên tạc lời nói của ông và trình bày chúng theo hướng tiêu cực.

  • The company released a statement condemning the defamatory remarks about its products and warned of legal action against the parties responsible.

    Công ty đã ra tuyên bố lên án những phát biểu phỉ báng về sản phẩm của mình và cảnh báo sẽ có hành động pháp lý đối với các bên chịu trách nhiệm.

  • The social media posts about the athlete's personal life crossed the line of defamation and prompted an apology from the user.

    Các bài đăng trên mạng xã hội về đời tư của vận động viên đã vượt quá ranh giới phỉ báng và khiến người dùng phải xin lỗi.

  • The university's academic honor society withdrew its membership from a student accused of defaming the faculty member's reputation.

    Hội danh dự học thuật của trường đại học đã thu hồi tư cách thành viên của một sinh viên bị cáo buộc phỉ báng danh tiếng của một giảng viên.

  • The celebrity's attorney sent a cease and desist letter to the person making false and defamatory statements about her character.

    Luật sư của người nổi tiếng đã gửi thư yêu cầu chấm dứt hành vi này tới người đã đưa ra những tuyên bố sai sự thật và phỉ báng về danh dự của cô.