danh từ
sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé
to splash somebody with water: té nước vào ai
to splash wawter about: lãng phí tiền của
tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ
to splash across a muddy field: lội lõm bõm qua đồng lầy
(thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky)
ngoại động từ
té, văng, làm bắn toé
to splash somebody with water: té nước vào ai
to splash wawter about: lãng phí tiền của
điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí)
to splash across a muddy field: lội lõm bõm qua đồng lầy