- The skilled sniper had his target squarely in his cross hairs and prepared to take the shot.
Người lính bắn tỉa lão luyện đã ngắm chính xác mục tiêu và chuẩn bị bắn.
- The alarm system in the bank had the thief's every move in its cross hairs as it alerted the authorities.
Hệ thống báo động trong ngân hàng đã theo dõi mọi hành động của tên trộm và báo động cho chính quyền.
- The surgeon's laser beam was precisely focused on the cancerous cells in the patient's body, its cross hairs unyielding.
Chùm tia laser của bác sĩ phẫu thuật tập trung chính xác vào các tế bào ung thư trong cơ thể bệnh nhân, không hề có sự thay đổi nào.
- The predator fixed its yellow eyes on its prey, its cross hairs zeroed in on the potential meal.
Kẻ săn mồi tập trung đôi mắt vàng của mình vào con mồi, ngắm mục tiêu là bữa ăn tiềm năng.
- The tracking device on the suspect's ankle malfunctioned, leaving the police without their cross hairs on his location.
Thiết bị theo dõi trên mắt cá chân của nghi phạm bị trục trặc, khiến cảnh sát không thể xác định được vị trí của nghi phạm.
- The cyber warfare specialist's computer screen displayed the enemy's servers, their weaknesses and vulnerabilities highlighted in its cross hairs.
Màn hình máy tính của chuyên gia chiến tranh mạng hiển thị máy chủ của đối phương, điểm yếu và lỗ hổng của chúng được đánh dấu bằng hình chữ thập.
- The athlete's concentration was laser-like as he aimed his bow at the target, his cross hairs honed to precision.
Sự tập trung của vận động viên giống như tia laser khi anh ta giương cung vào mục tiêu, đường ngắm được mài giũa đến độ chính xác.
- The sharpshooter calmly studied his target through his rifle scope, his cross hairs trained on the enemy soldier.
Người lính bắn tỉa bình tĩnh nghiên cứu mục tiêu qua ống ngắm súng trường, ngắm thẳng vào tên lính địch.
- The engineer's computer display beeped warningly as its cross hairs highlighted a critical bug in the software program.
Màn hình máy tính của kỹ sư kêu bíp cảnh báo khi đường ngắm của nó làm nổi bật một lỗi nghiêm trọng trong chương trình phần mềm.
- The dentist's drill was focussed intently on the tooth, the cross hairs of the procedure being meticulously executed.
Mũi khoan của nha sĩ tập trung chăm chú vào răng, các đường ngắm của quy trình được thực hiện một cách tỉ mỉ.