Định nghĩa của từ couscous

couscousnoun

couscous

/ˈkʊskʊs//ˈkʊskʊs/

Nguồn gốc của từ "couscous" không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Berber được nói ở Bắc Phi. Trong tiếng Berber, từ "kuskus" có nghĩa là "giã" hoặc "nghiền", ám chỉ phương pháp chế biến couscous thủ công theo truyền thống. Từ này có thể đã được du nhập vào tiếng Ả Rập và sau đó lan rộng khắp vùng Địa Trung Hải. Một số nhà ngôn ngữ học tin rằng từ "couscous" có thể bắt nguồn từ phương ngữ Sicilia, trong đó "kuskusu" dùng để chỉ một loại mì ống hoặc ngũ cốc nhỏ. Từ này sau đó được du nhập vào tiếng Pháp và lan rộng sang các vùng khác của Châu Âu. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "couscous" rất đa dạng và phức tạp, phản ánh sự giao lưu văn hóa và truyền thống ẩm thực phong phú của Bắc Phi và vùng Địa Trung Hải.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningmột món ăn vùng Bắc Phi (bột mì nấu với thịt hay nước thịt)

namespace
Ví dụ:
  • At last night's dinner party, Sara proudly served her homemade Moroccan couscous to her guests, richly flavored with spices andThousand and One Nights stories.

    Trong bữa tiệc tối tối qua, Sara tự hào phục vụ món couscous kiểu Maroc tự làm cho khách, được tẩm ướp đậm đà với nhiều loại gia vị và những câu chuyện Nghìn lẻ một đêm.

  • The Moroccan restaurant's signature dish was creamy couscous, steamed with nutrition-packed veggies and hearty cracks of flaky wheat.

    Món ăn đặc trưng của nhà hàng Morocco là couscous kem, hấp cùng rau củ giàu dinh dưỡng và lớp lúa mì vụn giòn tan.

  • After a mouthful of the rich, nutty-tasting Moroccan couscous, the food critic's taste buds came alive, and he savored the unique blend of flavors.

    Sau khi thưởng thức một miếng couscous Ma-rốc đậm đà, có hương vị bùi, vị giác của nhà phê bình ẩm thực trở nên sống động và ông đã thưởng thức sự pha trộn hương vị độc đáo này.

  • The couscous earned rave reviews from the gourmet magazine's critic, who complimented its bouquet of spices, exceptional texture, and nutrition.

    Món couscous đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình của tạp chí ẩm thực, những người khen ngợi hương vị gia vị, kết cấu đặc biệt và giá trị dinh dưỡng của món ăn.

  • The Senegalese chef stirred the aromatic herbs into the steaming couscous, adding magic to the perfectly cooked amalgam that simmered on the stove.

    Đầu bếp người Senegal khuấy các loại thảo mộc thơm vào món couscous đang bốc hơi, tạo nên hương vị kỳ diệu cho món hỗn hợp nấu chín hoàn hảo đang sôi trên bếp.

  • The savory couscous balanced the intense spiciness brought by the Harissa, while the tangy flavors of orange added sweetness.

    Hạt couscous mặn cân bằng vị cay nồng của Harissa, trong khi hương vị chua của cam tăng thêm vị ngọt.

  • The fluffy couscous paired so well with the roasted lamb that the guests could barely help themselves from going back for more.

    Hạt couscous mềm mịn kết hợp rất hợp với thịt cừu nướng đến nỗi thực khách khó có thể cưỡng lại việc muốn ăn thêm.

  • The Tunisian couscous, steamed with flaky wheat and spiced to perfection, was a feast for the senses, leaving the diners asking for seconds.

    Món couscous Tunisia hấp với lúa mì vụn và nêm gia vị hoàn hảo là một bữa tiệc cho các giác quan, khiến thực khách muốn ăn thêm.

  • The African market's pungently fragrant spice cart, piled high with goods, was the perfect place to restock on ingredients for the delectable beef couscous.

    Xe đẩy gia vị thơm nồng của khu chợ châu Phi, chất đầy hàng hóa, là nơi lý tưởng để bổ sung nguyên liệu cho món couscous thịt bò ngon tuyệt.

  • The cook had perfected their beef couscous, strengthened by the scent of cumin and golden flour dusted on top, easily outshining the apres-ski platter from the local nutrition joint.

    Người đầu bếp đã hoàn thiện món couscous thịt bò của họ, được tăng cường thêm hương vị của hạt thìa là và bột mì vàng rắc lên trên, dễ dàng làm lu mờ đĩa thức ăn sau khi trượt tuyết từ quán ăn dinh dưỡng địa phương.