Định nghĩa của từ corned beef

corned beefnoun

thịt bò muối

/ˌkɔːnd ˈbiːf//ˌkɔːrnd ˈbiːf/

Nguồn gốc của thuật ngữ "corned beef" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 17 khi thịt thực sự được bảo quản thông qua một quy trình gọi là corning. Trước khi có tủ lạnh, một phương pháp bảo quản thịt phổ biến là thêm muối, giúp loại bỏ độ ẩm dư thừa và ngăn ngừa hư hỏng. Các tinh thể muối lớn được sử dụng trong quy trình này được gọi là "corns" muối, do đó thuật ngữ "corned" dùng để chỉ thịt bò ướp muối. Theo thời gian, thuật ngữ "corned beef" trở thành từ đồng nghĩa với thịt bò ướp muối, đặc biệt là thịt ức hoặc thịt bò cắt tròn thường được sử dụng trong quy trình bảo quản này. Ngày nay, mặc dù quy trình corning ít phổ biến hơn do việc sử dụng tủ lạnh rộng rãi, thuật ngữ "corned beef" vẫn tồn tại để mô tả thịt bò ướp muối và thường được sử dụng trong chế biến các món ăn truyền thống như thịt bò ướp muối và bắp cải.

namespace
Ví dụ:
  • Last St. Patrick's Day, I cooked a corned beef with cabbage and boiled potatoes for dinner.

    Ngày Thánh Patrick năm ngoái, tôi đã nấu món thịt bò muối với bắp cải và khoai tây luộc để ăn tối.

  • Corned beef and peppers on rye bread is a traditional deli sandwich in many parts of the country.

    Thịt bò muối và ớt chuông trên bánh mì lúa mạch đen là món bánh mì kẹp truyền thống ở nhiều nơi trên đất nước.

  • My grandma loves corned beef, so I made sure to stock up on it during my last trip to the grocery store.

    Bà tôi rất thích thịt bò muối, vì vậy tôi đã chắc chắn mua dự trữ thịt bò muối trong lần đi chợ gần đây nhất.

  • The deli counter at the local supermarket had a great selection of corned beef, which I picked up to make a hearty pot of soup.

    Quầy hàng bán đồ ăn nhẹ tại siêu thị địa phương có rất nhiều loại thịt bò muối, tôi đã mua để nấu một nồi súp thịnh soạn.

  • My wife insists we have corned beef and horseradish on Easter Sunday, which I graciously oblige.

    Vợ tôi nhất quyết phải ăn thịt bò muối và cải ngựa vào Chủ Nhật Phục Sinh, và tôi vui vẻ đồng ý.

  • I've never really been a fan of corned beef, but I've heard it's delicious when served with a side of sauerkraut.

    Tôi chưa bao giờ thực sự thích thịt bò muối, nhưng tôi nghe nói nó rất ngon khi ăn kèm với dưa cải muối chua.

  • Our meat department at the grocery store always has fresh corned beef, which I like to buy for making sandwiches throughout the year.

    Quầy thịt tại cửa hàng tạp hóa của chúng tôi luôn có thịt bò muối tươi, loại thịt mà tôi thích mua để làm bánh sandwich quanh năm.

  • I'm planning a corned beef and sauerkraut dinner party for my friends this weekend, and I can't wait to see their reactions.

    Tôi đang lên kế hoạch tổ chức tiệc tối với thịt bò muối và bắp cải muối chua cho bạn bè vào cuối tuần này và tôi rất mong chờ xem phản ứng của họ.

  • Corned beef and Irish soda bread make for the perfect meal to celebrate St. Patrick's Day.

    Thịt bò muối và bánh mì soda Ireland là bữa ăn hoàn hảo để chào mừng Ngày Thánh Patrick.

  • The corner deli paid a small fortune for their corned beef, but it's worth the price for the high quality meat they serve.

    Cửa hàng bán đồ ăn nhẹ ở góc phố phải trả một khoản tiền nhỏ cho món thịt bò muối của họ, nhưng nó xứng đáng với số tiền bỏ ra cho loại thịt chất lượng cao mà họ phục vụ.