Default
xem contractual
theo hợp đồng
/kənˈtræktʃuəli//kənˈtræktʃuəli/Từ "contractually" có nguồn gốc từ thế kỷ 15, bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "contrare", có nghĩa là "quay ngược lại" và "actus", có nghĩa là "hành động". Ban đầu, "contract" dùng để chỉ việc xoay hoặc bẻ cong một thứ gì đó, chẳng hạn như contractus hoặc đường cong. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một thỏa thuận hoặc lời hứa chính thức, thường được viết ra, giữa hai bên. Tính từ "contractual" xuất hiện vào thế kỷ 16, có nghĩa là "liên quan đến hoặc liên quan đến hợp đồng". Sau đó, nó được chuyển thể thành trạng từ "contractually," có nghĩa là "theo cách phù hợp với các điều khoản của thỏa thuận hoặc hợp đồng". Ngày nay, "contractually" thường được sử dụng trong kinh doanh, luật pháp và các lĩnh vực khác để chỉ rõ rằng một việc gì đó được thực hiện theo các điều khoản và điều kiện đã thỏa thuận.
Default
xem contractual
Ca sĩ có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phát hành ít nhất ba album dưới tên hãng thu âm.
Mức lương của diễn viên cho bộ phim sắp tới được thỏa thuận theo hợp đồng và không thể giảm nếu không có sự đồng ý rõ ràng của anh ấy.
Nhà phát triển phần mềm đã ký hợp đồng đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong thời hạn một năm.
Các vận động viên có ràng buộc hợp đồng phải nhận được số tiền bồi thường như nhau, bất kể thành tích của họ trong các trò chơi.
Tác giả đã ký một thỏa thuận ràng buộc về bảo mật thông tin, cấm họ tiết lộ bất kỳ thông tin bí mật nào về dự án.
Nhà xuất bản đã nêu trong hợp đồng rằng ngày phát hành cuốn sách sẽ được ấn định sau sáu tháng kể từ ngày ký thỏa thuận.
Công ty đã cam kết theo hợp đồng sẽ cung cấp cho khách hàng các đợt kiểm tra chất lượng thường xuyên theo các khoảng thời gian đã chỉ định.
Hợp đồng của công ty thiết kế nêu rõ các yếu tố thiết kế sẽ được sử dụng trong sản phẩm cuối cùng.
Phí của nhiếp ảnh gia được xác định theo hợp đồng dựa trên thời lượng và địa điểm chụp ảnh.
Công ty sản xuất đã đảm bảo theo hợp đồng rằng buổi ra mắt phim sẽ được công bố không sớm hơn ngày đã thỏa thuận.