Định nghĩa của từ reciprocal

reciprocaladjective

đối ứng

/rɪˈsɪprəkl//rɪˈsɪprəkl/

Từ "reciprocal" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "recipro-," có nghĩa là "back" hoặc "lại nữa," và hậu tố "cal," có nghĩa là "gọi". Nghĩa đen của từ này là "gọi lại" hoặc "trả về". Trong toán học, thuật ngữ "reciprocal" dùng để chỉ nghịch đảo của một số hoặc số lượng, nghĩa là khi nhân với nhau, chúng bằng một. Ví dụ, nghịch đảo của ba là 0,3333333, vì khi bạn nhân chúng với nhau, bạn sẽ được 1. Khái niệm nghịch đảo có thể bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại, nơi Archimedes sử dụng chúng để tìm diện tích của nhiều hình dạng khác nhau. Tuy nhiên, mãi đến thời Trung cổ, từ "reciprocal" mới bắt đầu xuất hiện trong các văn bản toán học. Vào thế kỷ 15, Leon Battista Alberti đã sử dụng thuật ngữ "reciprocalis" để mô tả số đối lập của một con số, trong khi Nicolaus Copernicus gọi nó là "reciprocal value" vào thế kỷ 16. Phải đến tận sau này, vào thế kỷ 19, từ này mới có dạng hiện tại là "reciprocal." Ngày nay, khái niệm nghịch đảo là một phần thiết yếu của đại số và số học, được sử dụng trong các chủ đề từ phép chia đến phân số đến tỷ lệ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglẫn nhau, qua lại; có đi có lại, cả đôi bên

examplethe reciprocal of 3 is 1/3: số đảo của 3 là 1 roành

examplereciprocal protection: sự bảo vệ lẫn nhau

examplea reciprocal mistake: sự lầm lẫn của cả đôi bên

meaning(toán học) đảo, thuận nghịch

examplereciprocal theorem: định lý đảo

examplereciprocal equation: phương trình thuận nghịch

type danh từ

meaning(toán học) số đảo; hàm thuận nghịch

examplethe reciprocal of 3 is 1/3: số đảo của 3 là 1 roành

examplereciprocal protection: sự bảo vệ lẫn nhau

examplea reciprocal mistake: sự lầm lẫn của cả đôi bên

namespace
Ví dụ:
  • The reciprocal of 3 is 0.33, and the reciprocal of 0.33 is 300.

    Số nghịch đảo của 3 là 0,33 và số nghịch đảo của 0,33 là 300.

  • In business, reciprocity is the practice of exchanging goods or services with another company in return for a similar favor.

    Trong kinh doanh, có đi có lại là việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ với một công ty khác để đổi lấy lợi ích tương tự.

  • Upon receiving a gift, it is customary to show reciprocity by giving a gift in return.

    Khi nhận được một món quà, người ta có phong tục thể hiện sự đáp lại bằng cách tặng lại một món quà khác.

  • The planets Mercury and Venus have a reciprocal relationship in that they both move closest to the sun at the same time in their orbits.

    Các hành tinh Sao Thủy và Sao Kim có mối quan hệ qua lại ở chỗ cả hai đều di chuyển gần Mặt Trời nhất cùng một lúc trên quỹ đạo của chúng.

  • My friend and I have a reciprocal relationship where we both go out of our way to help each other in times of need.

    Bạn tôi và tôi có mối quan hệ qua lại, cả hai chúng tôi đều cố gắng giúp đỡ nhau khi cần thiết.

  • The principles of reciprocity are evident in many religious and spiritual traditions, where followers are encouraged to practice giving and receiving in equal measure.

    Nguyên tắc có đi có lại được thể hiện rõ trong nhiều truyền thống tôn giáo và tâm linh, nơi những người theo đạo được khuyến khích thực hành cho và nhận một cách bình đẳng.

  • A reciprocal relationship between humans and animals can be observed in some communities where people care for injured or sick animals and the animals in turn provide companionship and other benefits.

    Mối quan hệ qua lại giữa con người và động vật có thể được quan sát thấy ở một số cộng đồng, nơi con người chăm sóc động vật bị thương hoặc bị bệnh và ngược lại, động vật cũng bầu bạn và mang lại những lợi ích khác.

  • The English and French languages have a reciprocal verb form, "se" in French and "each other" in English, that denotes the action being done to and by two or more people or things simultaneously.

    Tiếng Anh và tiếng Pháp có dạng động từ tương hỗ, "se" trong tiếng Pháp và "each other" trong tiếng Anh, biểu thị hành động được thực hiện bởi hai hoặc nhiều người hoặc vật cùng một lúc.

  • In biology, reciprocal inhibition occurs when two muscles work in opposition to each other, so that when one muscle contracts, the other relaxes.

    Trong sinh học, sự ức chế qua lại xảy ra khi hai cơ hoạt động đối lập nhau, do đó khi một cơ co lại, cơ kia sẽ thư giãn.

  • Reciprocal learning is a teaching approach that involves both the student and the teacher interacting and learning from each other in order to maximize understanding.

    Học tập qua lại là phương pháp giảng dạy trong đó cả học sinh và giáo viên đều tương tác và học hỏi lẫn nhau để tối đa hóa sự hiểu biết.

Từ, cụm từ liên quan