Định nghĩa của từ concentric

concentricadjective

đồng tâm

/kənˈsentrɪk//kənˈsentrɪk/

Từ "concentric" xuất phát từ tiền tố tiếng Latin "con" có nghĩa là "together" hoặc "with" và động từ tiếng Latin "centrare" có nghĩa là "tìm kiếm trung tâm". Kết hợp hai gốc này, từ "concentric" theo nghĩa đen được dịch là "có một trung tâm chung". Theo thuật ngữ hình học, các hình đồng tâm hoặc hình tròn chồng lên nhau và chia sẻ cùng một điểm trung tâm. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm toán học, kỹ thuật và kiến ​​trúc, để mô tả các cấu trúc hoặc hệ thống có một điểm tiêu điểm chung.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđồng tâm

exampleconcentric circles: vòng tròn đồng tâm

typeDefault

meaning(Tech) thuộc đồng tâm, thuộc đồng trục

namespace
Ví dụ:
  • The targets on the shooting range were arranged in concentric circles.

    Các mục tiêu trên trường bắn được sắp xếp theo hình tròn đồng tâm.

  • The ripples spreading across the pond created concentric circles around the spot where the pebble had landed.

    Những gợn sóng lan tỏa khắp ao tạo thành những vòng tròn đồng tâm xung quanh vị trí viên sỏi rơi xuống.

  • Fireworks used in displays create bursts of color in concentric patterns in the sky.

    Pháo hoa được sử dụng trong các màn trình diễn tạo ra những chùm màu sắc theo các họa tiết đồng tâm trên bầu trời.

  • The security cameras in the bank were positioned on the ceiling in concentric circles covering the entire floor.

    Các camera an ninh trong ngân hàng được bố trí trên trần nhà theo hình tròn đồng tâm, bao phủ toàn bộ sàn nhà.

  • The traffic lights on the busy intersection changed in a series of concentric circles, from red to yellow to green for each set of lanes.

    Đèn giao thông tại ngã tư đông đúc thay đổi theo một loạt các vòng tròn đồng tâm, từ đỏ sang vàng rồi đến xanh lá cây cho mỗi làn đường.

  • The circular patterns on a spider's web are formed by concentric strands that radiate outward from the center.

    Các họa tiết hình tròn trên mạng nhện được hình thành bởi các sợi đồng tâm tỏa ra từ tâm.

  • A group of musicians playing percussion instruments created a rhythmic sequence of beats in concentric circles around the drumkit.

    Một nhóm nhạc công chơi nhạc cụ gõ tạo ra một chuỗi nhịp điệu theo các vòng tròn đồng tâm xung quanh bộ trống.

  • The blossoms on a lotus flower unfurl in medallions formed by concentric rings.

    Những bông hoa sen nở ra như những huy chương được tạo thành bởi các vòng tròn đồng tâm.

  • In order to minimize overhead costs, the company's departments are arranged in concentric circles around the central core of employees.

    Để giảm thiểu chi phí chung, các phòng ban của công ty được sắp xếp theo hình tròn đồng tâm xung quanh nhân viên trung tâm.

  • The tight knit community in the village is bound together by (or lives inconcentric circles of shared experiences, history, and values.

    Cộng đồng gắn kết chặt chẽ trong làng được gắn kết với nhau bởi (hoặc sống theo những vòng tròn không đồng tâm của những trải nghiệm, lịch sử và giá trị chung.