Định nghĩa của từ central

centraladjective

trung tâm, ở giữa, trung ương

/ˈsɛntr(ə)l/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "central" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "centrum" có nghĩa là "trung tâm" và "altus" có nghĩa là "high" hoặc "lofty". Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "centrum" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "centrec", ám chỉ trung tâm hoặc giữa của một cái gì đó. Theo thời gian, cách viết tiếng Anh trung đại đã phát triển thành "central", với nghĩa hiện đại là nằm ở hoặc gần điểm giữa hoặc điểm giữa của một hệ thống, mạng lưới hoặc cấu trúc. Trong bối cảnh địa lý, "central" ám chỉ một địa điểm nằm gần giữa hoặc trung tâm của một thành phố, khu vực hoặc quốc gia. Theo nghĩa bóng, "central" có thể mô tả một cái gì đó quan trọng, có ảnh hưởng hoặc chi phối, như một nhân vật trung tâm hoặc một vấn đề trung tâm. Trong suốt quá trình phát triển của nó, từ "central" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là liên quan đến trung tâm hoặc giữa, thích ứng với nhiều bối cảnh và cách sử dụng khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningở giữa, ở trung tâm; trung ương

examplethe central government: chính quyền trung ương

examplemy house is very central: nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)

meaningchính, chủ yếu, trung tâm

examplethe central figure in a novel: nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu thuyết

meaningsự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng chảy qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm)

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng đài điện thoại

examplethe central government: chính quyền trung ương

examplemy house is very central: nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)

namespace

in the centre of an area or object

ở trung tâm của một khu vực hoặc đối tượng

Ví dụ:
  • central London

    Trung tâm Luân Đôn

  • Central America/Europe/Asia

    Trung Mỹ/Châu Âu/Châu Á

  • There will be rain later in central and eastern parts of the country.

    Sau đó sẽ có mưa ở miền Trung và miền Đông đất nước.

  • the central area of the brain

    khu vực trung tâm của não

easily reached from many areas

dễ dàng tiếp cận từ nhiều khu vực

Ví dụ:
  • The flat is very central—just five minutes from Princes Street.

    Căn hộ nằm ở vị trí rất trung tâm - chỉ cách Phố Princes năm phút.

  • The offices are in a central location.

    Các văn phòng đều ở vị trí trung tâm.

  • Our house is very central, so we can easily get to theatres and restaurants.

    Nhà của chúng tôi rất trung tâm nên chúng tôi có thể dễ dàng đến rạp hát và nhà hàng.

most important

quan trọng nhất

Ví dụ:
  • The central issue is that of widespread racism.

    Vấn đề trung tâm là sự phân biệt chủng tộc lan rộng.

  • She has been a central figure in the campaign.

    Cô ấy là nhân vật trung tâm trong chiến dịch.

  • Prevention also plays a central role in traditional medicine.

    Phòng ngừa cũng đóng một vai trò trung tâm trong y học cổ truyền.

  • The gap between rich and poor is becoming a central theme of the election.

    Khoảng cách giàu nghèo đang trở thành chủ đề trọng tâm của cuộc bầu cử.

  • She plays the central character Alexandra.

    Cô đóng vai nhân vật trung tâm Alexandra.

  • Reducing inflation is central to (= is an important part of) the government's economic policy.

    Giảm lạm phát là trọng tâm (= là một phần quan trọng) trong chính sách kinh tế của chính phủ.

Ví dụ bổ sung:
  • These facts are central to the case.

    Những sự thật này là trung tâm của vụ án.

  • This distinction is of absolutely central importance.

    Sự khác biệt này có tầm quan trọng tuyệt đối.

  • Alienation is a central motif in her novels.

    Sự xa lánh là mô típ trung tâm trong tiểu thuyết của cô.

  • What is the central truth of all his religious teaching?

    Sự thật trung tâm của tất cả các giáo lý tôn giáo của ông là gì?

having power or control over other parts

có quyền lực hoặc kiểm soát các bộ phận khác

Ví dụ:
  • the central committee (= of a political party)

    ủy ban trung ương (= của một đảng chính trị)

  • The organization has a central office in York.

    Tổ chức này có văn phòng trung tâm ở York.

produced with the centre of the tongue in a higher position than the front or the back, for example /ɜː/ in bird

được phát âm với tâm lưỡi ở vị trí cao hơn phía trước hoặc phía sau, ví dụ /ɜː/ trong tiếng chim

Từ, cụm từ liên quan