Định nghĩa của từ compensatory

compensatoryadjective

bù trừ

/ˌkɒmpenˈseɪtəri//kəmˈpensətɔːri/

Từ "compensatory" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "compensare", có nghĩa là "bù đắp" hoặc "cân bằng". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" (cùng nhau) và "pen-" (trả) với hậu tố "-sare" (làm). Trong tiếng Anh, từ "compensatory" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả thứ gì đó bù đắp hoặc bù trừ cho sự mất mát hoặc khiếm khuyết. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm những thứ bù đắp cho sự thiếu hụt hoặc mất cân bằng, chẳng hạn như khoản thanh toán bù trừ hoặc hành vi bù trừ. Ngày nay, từ "compensatory" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe để mô tả các chương trình hoặc hoạt động nhằm mục đích bù đắp cho những bất công hoặc bất bình đẳng trong quá khứ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđền bù, bồi thường

meaning(kỹ thuật) bù

namespace

intended to make up for something such as damage, loss, injury, etc.

nhằm mục đích bù đắp cho những thiệt hại như hư hỏng, mất mát, thương tích, v.v.

Ví dụ:
  • He received a compensatory payment of $20 000.

    Anh ta đã nhận được khoản tiền bồi thường là 20 000 đô la.

  • When Emma lost her job, she enrolled in evening classes to pursue a new career as a compensatory measure for her financial hardship.

    Khi Emma mất việc, cô đã đăng ký học lớp học buổi tối để theo đuổi một nghề nghiệp mới như một biện pháp bù đắp cho khó khăn tài chính của mình.

  • The company offered a compensatory bonus to their employees who worked overtime during the busy holiday season.

    Công ty đã đưa ra mức thưởng bù cho những nhân viên làm thêm giờ trong mùa lễ bận rộn.

  • After the car accident, the victim was granted compensatory damages to cover medical expenses and lost wages.

    Sau vụ tai nạn xe hơi, nạn nhân đã được bồi thường thiệt hại để trang trải chi phí y tế và tiền lương bị mất.

  • The student's low grades in the first semester resulted in compensatory activities during school breaks to improve her academic standing.

    Điểm thấp của học sinh trong học kỳ đầu tiên đã dẫn đến các hoạt động bù trong kỳ nghỉ học để cải thiện thành tích học tập.

balancing or reducing the bad effects of damage, loss, etc.

cân bằng hoặc giảm thiểu những tác động xấu của thiệt hại, mất mát, v.v.

Ví dụ:
  • A change in one part of the system is followed by compensatory change in other parts of the system.

    Sự thay đổi ở một phần của hệ thống sẽ dẫn đến sự thay đổi bù trừ ở các phần khác của hệ thống.