danh từ
sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
sự hoàn lại tài sản mất
ngoại động từ
thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán
sự thưởng, phần thưởng, thưởng, thưởng công
/rɪˈwɔːd/Từ "reward" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại có từ khoảng năm 725 sau Công nguyên. Từ tiếng Anh cổ ban đầu là "reagwurd", là sự kết hợp của "rec" có nghĩa là "recompense" và "wurd" có nghĩa là "worth" hoặc "payment". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "reward" và ý nghĩa mở rộng để bao hàm không chỉ việc thanh toán mà còn là cảm giác biết ơn và là động lực để khuyến khích hành vi mong muốn. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "reward" mang một ý nghĩa sắc thái hơn, bao hàm cả sự đền bù về vật chất và tinh thần. Đến thế kỷ 16, nghĩa hiện tại của từ này đã được củng cố và thường được dùng để mô tả khoản thanh toán hoặc quà tặng được trao tặng để ghi nhận các dịch vụ đã cung cấp hoặc các hành động đã thực hiện. Ngày nay, từ "reward" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khoa học hành vi đến các cuộc trò chuyện hàng ngày.
danh từ
sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
sự hoàn lại tài sản mất
ngoại động từ
thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán
a thing that you are given because you have done something good, worked hard, etc.
một thứ mà bạn được tặng vì bạn đã làm điều gì đó tốt, làm việc chăm chỉ, v.v.
phần thưởng tài chính
phần thưởng cho hành vi tốt
Bạn xứng đáng nhận được phần thưởng vì đã rất hữu ích.
Chiến thắng trong trận đấu chỉ là phần thưởng cho nỗ lực của toàn đội.
Họ chơi game vì tình yêu thể thao hơn là vì phần thưởng tài chính.
Công ty hiện đang gặt hái những thành quả từ khoản đầu tư của họ.
Những công việc hàng đầu của công ty không phải là không có phần thưởng.
Việc bổ nhiệm được nhiều người coi là phần thưởng cho lòng trung thành của ông.
Làm việc chăm chỉ thường mang lại phần thưởng riêng.
Đó là một phần thưởng tồi tệ cho nhiều năm cống hiến.
Vẻ mặt của cô ấy khi tôi nói với cô ấy là đã đủ phần thưởng rồi.
Vận động viên hàng đầu được hưởng phần thưởng phong phú.
Chiến thắng mang lại vinh quang cũng như những phần thưởng hữu hình hơn.
an amount of money that is offered to somebody for helping the police to find a criminal or for finding something that is lost
một số tiền được trao cho ai đó để giúp cảnh sát tìm ra tội phạm hoặc tìm kiếm thứ gì đó bị mất
Phần thưởng trị giá 100 bảng Anh đã được đưa ra cho việc trả lại chiếc vòng cổ.
Bất cứ ai muốn nhận phần thưởng nên liên hệ với cảnh sát thành phố.
All matches