động từ
trộn lẫn; hỗn hợp, hoà lẫn (với nhau)
trộn lẫn vào nhau
/kəˈmɪŋɡl//kəˈmɪŋɡl/"Commingle" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "commesler", có nghĩa là "ăn cùng nhau". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "com-", có nghĩa là "cùng với" và "mescere", có nghĩa là "trộn". Nghĩa gốc của "ăn cùng nhau" đã phát triển thành nghĩa rộng hơn là "trộn cùng nhau", có thể là do khía cạnh xã hội của các bữa ăn, nơi các loại thực phẩm và con người khác nhau được kết hợp. Điều này cuối cùng dẫn đến nghĩa hiện đại của "commingle," bao gồm việc pha trộn hoặc hợp nhất các yếu tố khác nhau.
động từ
trộn lẫn; hỗn hợp, hoà lẫn (với nhau)
Truyền thống văn hóa của họ hòa quyện khi họ tổ chức lễ cưới với sự góp mặt của nhiều yếu tố từ cả hai gia đình.
Những ranh giới từng rõ ràng giữa tôn giáo và khoa học đã hòa trộn vào thời đại của những phép màu khoa học như liệu pháp tế bào gốc.
Đường ranh giới tài sản của hai gia đình giao nhau, biến sân sau nhà họ thành một thiên đường thực sự với nhiều loại thực vật và động vật đa dạng.
Sau nhiều năm hẹn hò, sở thích và tính cách của họ đã hòa quyện, khiến họ trở thành một cặp đôi không thể tách rời.
Mùi thơm của cà phê và bánh ngọt tại quán cà phê kiểu lục địa mới hòa quyện với sự quyến rũ của quang cảnh ngắm nhìn mọi người đầy phấn khích.
Khi dân số ở khu vực thành thị tăng lên, ranh giới giữa các thành phố, vùng ngoại ô và thị trấn nông thôn bắt đầu hòa nhập vào nhau.
Những giai điệu hài hòa của nhạc cổ điển và nhạc jazz hòa quyện trong phòng hòa nhạc khiến khán giả mê mẩn.
Gen của hai người yêu nhau đã hòa trộn khi họ bắt đầu một gia đình, tạo nên một di sản độc đáo kết hợp những nét tính cách tốt nhất của họ.
Màu sắc của lá mùa thu hòa quyện với sắc đỏ, trắng và xanh của lá cờ Hoa Kỳ được treo trên phố để tôn vinh Ngày Cựu chiến binh.
Khi mặt trời lặn và những vì sao bắt đầu lấp lánh trên cao, hương thơm thanh bình của cỏ tươi và đất ẩm hòa quyện với hương hoa nhài thoang thoảng, tạo nên bầu không khí thanh bình của buổi tối.