nội động từ
trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
xảy ra đồng thời; trùng với
hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
Default
trùng nhau
trùng khớp
/ˌkəʊɪnˈsaɪd//ˌkəʊɪnˈsaɪd/Từ "coincide" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Cụm từ tiếng Latin "concinnare" có nghĩa là "kết hợp với nhau" hoặc "sắp xếp hài hòa". Từ này bắt nguồn từ "con" có nghĩa là "together" và "cinnare" có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sắp xếp". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin "concinnare" được dịch sang tiếng Pháp trung đại là "coincer", có nghĩa là "mang lại với nhau" hoặc "đồng thuận". Sau đó, tiếng Anh đã áp dụng cụm từ này và chuyển đổi thành "coincide," được ghi chép lần đầu tiên vào thế kỷ 16. Trong tiếng Anh, "coincide" ban đầu có nghĩa là "đồng ý" hoặc "đồng thuận", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "xảy ra đồng thời" hoặc "có kết quả tương tự". Ngày nay, từ "coincide" thường được dùng để mô tả các sự kiện hoặc hành động xảy ra cùng lúc hoặc có kết quả tương tự nhau.
nội động từ
trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
xảy ra đồng thời; trùng với
hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
Default
trùng nhau
to take place at the same time
diễn ra cùng một lúc
Thật đáng tiếc chuyến đi New York của chúng tôi không trùng nhau.
Cuộc đình công được ấn định trùng với thời điểm đại hội đảng.
Sự xuất hiện của nam ca sĩ trùng với thời điểm khai mạc lễ hội.
to be the same or very similar
giống nhau hoặc rất giống nhau
Lợi ích của người sử dụng lao động và người lao động không phải lúc nào cũng trùng khớp.
Câu chuyện của cô trùng hợp hoàn toàn với câu chuyện của anh trai cô.
Quan điểm của chúng tôi về vấn đề này trùng khớp với quan điểm của bạn.
Quan điểm của chúng tôi về vấn đề này trùng khớp chặt chẽ với quan điểm của Hội đồng Nông thôn.
to meet; to share the same space
để gặp; chia sẻ cùng một không gian
Tại thời điểm này, hai con đường trùng nhau trong thời gian ngắn.
Vị trí hiện tại của ngôi nhà trùng với vị trí của ngôi nhà trước đó.