Định nghĩa của từ chunk

chunknoun

Chunk

/tʃʌŋk//tʃʌŋk/

Từ "chunk" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Nó bắt nguồn từ động từ "cunnan", có nghĩa là "biết" hoặc "hiểu". Ban đầu, "chunk" dùng để chỉ một khối kiến ​​thức hoặc một phần thông tin mà người ta hiểu hoặc nắm bắt được. Vào thế kỷ 14, nghĩa của "chunk" đã chuyển sang ám chỉ một phần lớn, rắn chắc của một thứ gì đó, chẳng hạn như một khúc gỗ hoặc một miếng pho mát. Từ đó, nghĩa của từ này đã được chuyển thể thành nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả vật lý, trong đó "chunk" có thể ám chỉ một khối vật chất lớn, không đều. Ngày nay, "chunk" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một phần lớn hoặc quan trọng của một thứ gì đó, chẳng hạn như một khoảng thời gian hoặc một khoản tiền. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "chunk" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng hiểu hoặc nắm bắt điều gì đó, cho dù đó là một kiến ​​thức hay một thực thể vật lý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn

typeDefault

meaning(Tech) mảng, khối, miếng

namespace

a thick, solid piece that has been cut or broken off something

một mảnh dày, rắn đã bị cắt hoặc vỡ ra khỏi một cái gì đó

Ví dụ:
  • a chunk of cheese/masonry

    một miếng pho mát/khối gạch

Ví dụ bổ sung:
  • He cut the food up into bite-size chunks.

    Anh cắt thức ăn thành từng miếng vừa ăn.

  • I bought the cheese in one big chunk.

    Tôi đã mua pho mát theo một miếng lớn.

  • a huge chunk of meat/​rock

    một khối thịt/đá khổng lồ

  • a tin of pineapple chunks

    một hộp dứa cắt miếng

  • Chunks of masonry lay in the grass around the ruined building.

    Những khối gạch nằm trên bãi cỏ xung quanh tòa nhà đổ nát.

a fairly large amount of something

một số lượng khá lớn của một cái gì đó

Ví dụ:
  • I've already written a fair chunk of the article.

    Tôi đã viết một đoạn khá lớn của bài viết.

  • This one project has taken a substantial chunk of our budget.

    Dự án này đã ngốn một phần đáng kể ngân sách của chúng tôi.

a phrase or group of words that can be learnt as a unit by somebody who is learning a language. Examples of chunks are ‘Can I have the bill, please?’ and ‘Pleased to meet you’.

một cụm từ hoặc một nhóm từ mà người đang học một ngôn ngữ có thể học được như một đơn vị. Ví dụ về các đoạn là 'Tôi có thể lấy hóa đơn được không?' và 'Rất vui được gặp bạn'.

Ví dụ:
  • The listening texts consist of short, bite-sized chunks which are accessible to beginners.

    Các bài nghe bao gồm các đoạn ngắn, vừa miệng để người mới bắt đầu có thể tiếp cận được.

Thành ngữ

blow chunks
(North American English, slang)to vomit