danh từ
miếng (đầy mồm)
at a mouthful: chỉ một miếng
miệng
/ˈmaʊθfʊl//ˈmaʊθfʊl/Từ "mouthful" bắt nguồn từ sự kết hợp của "mouth" và hậu tố "-ful". Hậu tố này, có nghĩa là "đầy đủ", phổ biến trong tiếng Anh và có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. "Mouthful" lần đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 14, chỉ một lượng có thể đưa vào miệng cùng một lúc. Ban đầu, nó được dùng để mô tả thức ăn, nhưng nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ lượng nào khó quản lý hoặc hiểu, như "mouthful of information."
danh từ
miếng (đầy mồm)
at a mouthful: chỉ một miếng
an amount of food or drink that you put in your mouth at one time
một lượng thức ăn hoặc đồ uống mà bạn đưa vào miệng cùng một lúc
Cô uống một ngụm nước.
Cảm ơn bạn, nhưng tôi không thể ăn thêm miếng nào nữa.
Anh ấy nói chuyện một cách háo hức giữa những miếng salad.
Tôi nghẹn ngào khi uống một ngụm trà.
Cô trả lời qua miệng ngậm một miếng bánh.
Cô đáp xuống mặt mình và nuốt một ngụm cát.
Cô cắn một miếng bánh mì lớn và bắt đầu đọc lá thư.
a word or a phrase that is long and complicated or difficult to pronounce
một từ hoặc một cụm từ dài và phức tạp hoặc khó phát âm
Tên tôi là Zacharias. Bạn có thể gọi tôi là Zach nếu nó quá nhiều lời.
Bộ công cụ chống vi-rút dành cho Windows của Tiến sĩ Solomon (thật thú vị!)