Định nghĩa của từ cheque

chequenoun

đánh dấu

/tʃɛk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cheque" (hoặc "check" trong tiếng Anh Mỹ) có nguồn gốc lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "chéquer", có nghĩa là "phân chia" hoặc "chia nhỏ". Thuật ngữ này được sử dụng vào thế kỷ 17 để chỉ việc trao đổi hàng hóa và tiền bạc, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại quốc tế. Vào thế kỷ 18, các thương gia Anh bắt đầu sử dụng "cheque" để mô tả lệnh viết để trả một khoản tiền, tương tự như séc ngày nay. Từ này trở nên phổ biến vào thế kỷ 19 khi hệ thống ngân hàng phát triển và khái niệm séc như chúng ta biết ngày nay trở nên phổ biến. Ngày nay, từ "cheque" được sử dụng ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh, bao gồm Vương quốc Anh, Canada và Úc, trong khi "check" được sử dụng phổ biến hơn ở Hoa Kỳ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningséc

exampleto cash a cheque: lĩnh tiền bằng séc

exampleto draw a cheque: viết séc (để lấy tiền)

type nội động từ

meaningto cheque out lĩnh séc

exampleto cash a cheque: lĩnh tiền bằng séc

exampleto draw a cheque: viết séc (để lấy tiền)

namespace
Ví dụ:
  • I just received a cheque for $1,000 from my client for the project I completed last month.

    Tôi vừa nhận được tấm séc trị giá 1.000 đô la từ khách hàng cho dự án tôi đã hoàn thành vào tháng trước.

  • Please make the cheque payable to your landlord and send it to the address provided on your rental agreement.

    Vui lòng viết séc thanh toán cho chủ nhà và gửi đến địa chỉ được cung cấp trên hợp đồng cho thuê.

  • I need to deposit this cheque into my bank account before the end of the week.

    Tôi cần gửi tấm séc này vào tài khoản ngân hàng của mình trước khi tuần này kết thúc.

  • The bank charges a fee for cashing a cheque, so it's more cost-effective to deposit it into your account instead.

    Ngân hàng tính phí khi đổi séc, vì vậy, gửi séc vào tài khoản sẽ tiết kiệm hơn.

  • Have you lost your chequebook? You'll need to order a new one from your bank before your next payment is due.

    Bạn bị mất sổ séc? Bạn sẽ cần phải yêu cầu ngân hàng cấp lại sổ séc mới trước khi đến hạn thanh toán tiếp theo.

  • The cheque I received from my business partner covers the expenses for the joint venture we recently completed.

    Tấm séc tôi nhận được từ đối tác kinh doanh trang trải chi phí cho liên doanh mà chúng tôi vừa hoàn thành.

  • I've written a cheque for £50 to my child's school for the upcoming school trip.

    Tôi đã viết một tấm séc trị giá 50 bảng Anh cho trường của con tôi cho chuyến đi học sắp tới.

  • I'd like to request a stop payment on this cheque as the beneficiary seems to have changed their address without notifying me.

    Tôi muốn yêu cầu ngừng thanh toán tờ séc này vì người thụ hưởng dường như đã thay đổi địa chỉ mà không thông báo cho tôi.

  • The cheque you provided as collateral for your loan is now due to expire in 30 days, please provide a new cheque to ensure your loan remains active.

    Séc mà bạn cung cấp để thế chấp cho khoản vay hiện sẽ hết hạn sau 30 ngày, vui lòng cung cấp séc mới để đảm bảo khoản vay của bạn vẫn còn hiệu lực.

  • I'd like to return this cheque and request a refund as the product I received was damaged during shipping.

    Tôi muốn trả lại tấm séc này và yêu cầu hoàn lại tiền vì sản phẩm tôi nhận được đã bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.