phó từ
vui vẻ, phấn khởi
vui vẻ, phấn khởi
/ˈtʃɪəfʊli//ˈtʃɪəfəli/"Vui vẻ" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cēre", có nghĩa là "niềm vui, hạnh phúc hoặc may mắn". Theo thời gian, "cēre" phát triển thành "cheer", rồi "cheerful". Thêm hậu tố "-ly", chỉ cách thức, tạo ra "cheerfully," biểu thị một hành động được thực hiện với sự vui vẻ và nhiệt tình. Về cơ bản, từ này phản ánh khái niệm làm điều gì đó với thái độ tích cực và vui vẻ.
phó từ
vui vẻ, phấn khởi
in a way that shows you are happy
theo cách cho thấy bạn hạnh phúc
cười/gật đầu/huýt sáo vui vẻ
used to say that you would like to do something
dùng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó
Tôi có thể vui vẻ giết chết anh ta khi anh ta nói điều đó.
used to show that somebody is not embarrassed about something
được sử dụng để cho thấy rằng ai đó không xấu hổ về điều gì đó
Cô ấy vui vẻ thừa nhận rằng cô ấy không có kinh nghiệm gì cả (= cô ấy không ngại làm như vậy).
brightly, in a way that makes you feel happy
rực rỡ, theo cách khiến bạn cảm thấy hạnh phúc
Các thầy cô nhà trường hãnh diện chỉ cho tôi từng lớp học được trang hoàng tươi vui.