Định nghĩa của từ acquired characteristic

acquired characteristicnoun

đặc điểm có được

/əˌkwaɪəd ˌkærəktəˈrɪstɪk//əˌkwaɪərd ˌkærəktəˈrɪstɪk/

Cụm từ "acquired characteristic" ám chỉ một đặc điểm hoặc tính năng mà một sinh vật phát triển trong suốt cuộc đời của nó, thay vì thừa hưởng từ cha mẹ. Ý tưởng này có từ thế kỷ 19, đặc biệt là trong các tác phẩm của nhà sinh vật học người Pháp Jean-Baptiste Lamarck. Lamarck đã đề xuất "theory of inheritance of acquired characteristics,", trong đó tuyên bố rằng các trải nghiệm, hành vi và môi trường của một sinh vật có thể dẫn đến sự phát triển các đặc điểm sau đó được thừa hưởng bởi con cái của nó. Ông cho rằng sự tiến hóa của cổ dài của hươu cao cổ là do loài động vật này vươn cổ ra để với thức ăn, cuối cùng dẫn đến việc tạo ra những chiếc cổ dài hơn qua nhiều thế hệ. Tuy nhiên, lý thuyết này sau đó đã bị bác bỏ bởi sự phát hiện ra di truyền học, vì các thí nghiệm của Gregor Mendel đã chỉ ra rằng các đặc điểm được truyền qua gen, chứ không phải qua kinh nghiệm. Tuy nhiên, thuật ngữ "acquired characteristic" vẫn được sử dụng trong sinh học ngày nay, đặc biệt là liên quan đến các đặc điểm phát triển sau này trong cuộc sống, chẳng hạn như nếp nhăn hoặc tóc bạc, thay vì những đặc điểm có từ khi sinh ra.

namespace
Ví dụ:
  • The mutation in the DNA sequence of the bird's feather resulted in the acquired characteristic of a brighter plumage color, allowing it to blend better with its surroundings during mating season.

    Đột biến trong chuỗi DNA của lông chim tạo ra đặc điểm có được là bộ lông có màu sắc tươi sáng hơn, cho phép chim hòa nhập tốt hơn với môi trường xung quanh trong mùa giao phối.

  • Through the process of natural selection, some species of snails have acquired the characteristic of carrying shells, despite originally not having them.

    Qua quá trình chọn lọc tự nhiên, một số loài ốc đã có được đặc điểm mang vỏ, mặc dù ban đầu chúng không có vỏ.

  • Exposure to a certain chemical in the environment caused the emergence of a new bodily feature, such as an additional pigmentation pattern, in some species of lizards. This acquired characteristic has proved helpful in camouflaging them from predators.

    Tiếp xúc với một loại hóa chất nhất định trong môi trường đã gây ra sự xuất hiện của một đặc điểm cơ thể mới, chẳng hạn như một kiểu sắc tố bổ sung, ở một số loài thằn lằn. Đặc điểm có được này đã chứng minh là hữu ích trong việc ngụy trang chúng khỏi những kẻ săn mồi.

  • Repeated exposure to a stressful environment resulted in the acquisition of a tolerance for higher levels of stress in some animals.

    Việc tiếp xúc nhiều lần với môi trường căng thẳng khiến một số loài động vật có khả năng chịu đựng mức độ căng thẳng cao hơn.

  • The process of aging is associated with acquisition of certain characteristics in individuals, including decreased cognitive function and increased susceptibility to diseases.

    Quá trình lão hóa có liên quan đến việc hình thành một số đặc điểm nhất định ở mỗi cá nhân, bao gồm suy giảm chức năng nhận thức và tăng nguy cơ mắc bệnh.

  • In response to changes in the habitat, some turtle species have acquired the ability to lay their eggs on land instead of in water, a critical adaptation for survival.

    Để ứng phó với những thay đổi về môi trường sống, một số loài rùa đã có khả năng đẻ trứng trên cạn thay vì dưới nước, một sự thích nghi quan trọng để sinh tồn.

  • Through breeding and genetic recombination, individuals in a population can acquire new traits that were previously not present, leading to the evolution of new species.

    Thông qua quá trình lai tạo và tái tổ hợp gen, các cá thể trong quần thể có thể có được những đặc điểm mới mà trước đây không có, dẫn đến sự tiến hóa thành loài mới.

  • As a result of interactions with other species, some parasites have acquired the ability to infect a wider range of hosts than their original ones.

    Do tương tác với các loài khác, một số ký sinh trùng đã có được khả năng lây nhiễm cho nhiều vật chủ hơn so với vật chủ ban đầu của chúng.

  • The acquisition of antibiotic resistance is a well-known example of an acquired characteristic among certain types of bacteria.

    Việc có được khả năng kháng thuốc kháng sinh là một ví dụ nổi tiếng về đặc tính có được ở một số loại vi khuẩn nhất định.

  • Prolonged exposure to air pollution can lead to the acquisition of respiratory problems by individuals, such as asthma and bronchitis, among others.

    Tiếp xúc lâu dài với ô nhiễm không khí có thể khiến con người mắc các vấn đề về hô hấp, chẳng hạn như hen suyễn và viêm phế quản.

Từ, cụm từ liên quan

All matches