Định nghĩa của từ bus

busnoun

xe buýt

/bʌs/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "bus" có từ đầu thế kỷ 19. Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả một loại xe ngựa kéo có tên là "omnibus," được giới thiệu tại Paris vào năm 1828. "Omnibus" trong tiếng Latin có nghĩa là "dành cho tất cả", vì nó được thiết kế để chở nhiều hành khách. Người ta tin rằng từ "bus" được rút gọn từ "omnibus" do cách phát âm tương tự. Khi xe cơ giới thay thế xe ngựa kéo, thuật ngữ "bus" được sử dụng rộng rãi để mô tả loại hình vận tải mới này. Đến đầu thế kỷ 20, từ "bus" đã trở thành thuật ngữ chuẩn trong tiếng Anh và từ đó đến nay vẫn được dùng để mô tả loại xe mà chúng ta biết đến ngày nay. Ngày nay, xe buýt được sử dụng trên khắp thế giới cho cả mục đích vận chuyển công cộng và cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxe buýt

exampleto go by bus: đi xe buýt

meaning(từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô

meaningthất bại trong công việc

type nội động từ

meaningđi xe buýt

exampleto go by bus: đi xe buýt

namespace

a large road vehicle that carries passengers, especially one that travels along a fixed route and stops regularly to let people get on and off

một phương tiện giao thông đường bộ lớn chở hành khách, đặc biệt là phương tiện đi theo một tuyến đường cố định và thường xuyên dừng lại để cho người lên xuống

Ví dụ:
  • Shall we walk or go by bus?

    Chúng ta sẽ đi bộ hay đi xe buýt?

  • I didn't want to get on the wrong bus.

    Tôi không muốn lên nhầm xe buýt.

  • Many students board the school bus before 7 a.m.

    Nhiều học sinh lên xe buýt của trường trước 7 giờ sáng.

  • He was seriously injured when the band's tour bus crashed.

    Anh ấy bị thương nặng khi xe buýt du lịch của ban nhạc gặp nạn.

  • I was going to catch the airport shuttle bus.

    Tôi định bắt xe buýt đưa đón sân bay.

  • I ride the city bus every day.

    Tôi đi xe buýt thành phố mỗi ngày.

  • a bus company/driver

    một công ty/tài xế xe buýt

  • A regular bus service connects the train station with the town centre.

    Dịch vụ xe buýt thường xuyên kết nối ga xe lửa với trung tâm thị trấn.

  • He can't afford the bus fare into the city.

    Anh ấy không đủ tiền mua vé xe buýt vào thành phố.

Ví dụ bổ sung:
  • I left work a bit late and had to run for my bus.

    Tôi tan làm muộn một chút và phải chạy đi đón xe buýt.

  • I missed the last bus and had to walk.

    Tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng và phải đi bộ.

  • I waited 40 minutes for a bus.

    Tôi đợi xe buýt 40 phút.

  • Is this the bus for Oxford?

    Đây có phải là xe buýt tới Oxford không?

  • It's about 15 minutes away by bus.

    Cách đó khoảng 15 phút đi xe buýt.

Từ, cụm từ liên quan

a set of wires that carries information from one part of a computer system to another

một bộ dây mang thông tin từ bộ phận này của hệ thống máy tính sang bộ phận khác

Thành ngữ

throw somebody under the bus
to make somebody else suffer in order to save yourself or gain an advantage for yourself
  • Plenty of my co-workers are satisfied to throw everyone else under the bus as long as they keep their wages.