Định nghĩa của từ buccaneer

buccaneernoun

cướp biển

/ˌbʌkəˈnɪə(r)//ˌbʌkəˈnɪr/

Từ "buccaneer" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 17 để mô tả một nhóm cướp biển hoạt động chủ yếu ở vùng biển Caribe và bờ biển phía tây của Châu Phi. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp "boucanier", có nghĩa là "người hun khói thịt". Ban đầu, những tên cướp biển là những nhà thám hiểm người Pháp sinh sống ở vùng nội địa gồ ghề của Hispaniola (nay là Haiti và Cộng hòa Dominica) vào khoảng những năm 1620. Khi đi săn - chủ yếu là gia súc và lợn rừng - họ sẽ hun khói thịt như một kỹ thuật bảo quản. Khói từ gỗ cháy trở thành một đặc điểm nổi bật và người ta nói rằng từ xa, trại của những tên cướp biển trông giống như một cột khói liên tục. Cái tên "buccaneers" được các thủy thủ Tây Ban Nha đặt ra, những người được cho là đã nhầm lẫn hình dáng của những trại đầy khói với hình ảnh của những con quỷ. Theo thời gian, những tên cướp biển đã phát triển từ thợ săn thành cướp biển, săn mồi trên các tàu buôn của Tây Ban Nha và Anh. Một số tên cướp biển nổi tiếng, như Henry Morgan, Calico Jack Rackham và Anne Bonny, đã trở nên khét tiếng vì những chiến công táo bạo của họ trên biển. Tuy nhiên, thời gian họ nổi tiếng không kéo dài được lâu, vì một loạt các chiến dịch quân sự thành công chống lại bọn cướp biển đã buộc nhiều người phải chuyển sang các nghề nghiệp hợp pháp. Ngày nay, từ "buccaneer" thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một người tham gia vào các hoạt động táo bạo, táo bạo và thường là không theo quy ước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcướp biển

meaningkẻ gian hùng (trong chính trị, trong kinh doanh)

type nội động từ

meaninglàm nghề cướp biển

namespace

(in the past) a sailor who attacked ships at sea and stole from them

(trong quá khứ) một thủy thủ đã tấn công tàu thuyền trên biển và ăn cắp của họ

Ví dụ:
  • the legendary buccaneers of the Caribbean

    những tên cướp biển huyền thoại của vùng Caribe

Từ, cụm từ liên quan

a person who achieves success in a way that shows skill but that is not always honest

một người đạt được thành công theo cách thể hiện kỹ năng nhưng không phải lúc nào cũng trung thực

Ví dụ:
  • the new breed of corporate buccaneers

    giống loài cướp biển doanh nghiệp mới