Định nghĩa của từ bombard

bombardverb

bom tấn

/bɒmˈbɑːd//bɑːmˈbɑːrd/

Từ có nguồn gốc là tiếng Anh trung đại (là danh từ biểu thị một dạng ban đầu của cannon, cũng là shawm) từ tiếng Pháp cổ bombarde, có lẽ dựa trên tiếng Latin bombus ‘bùng nổ, ầm ầm’, từ tiếng Hy Lạp bombos, có nguồn gốc bắt chước. Động từ (cuối thế kỷ 16) có nguồn gốc từ tiếng Pháp bombarder.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbắn phá, ném bom, oanh tạc

meaning(nghĩa bóng) tấn công tới tấp; đưa dồn dập (câu hỏi, đơn khiếu nại, lý lẽ, lời chửi bới...)

namespace

to attack a place by firing large guns at it or dropping bombs on it continuously

tấn công một nơi bằng cách bắn súng lớn vào nó hoặc thả bom vào nó liên tục

Ví dụ:
  • Madrid was heavily bombarded for several months.

    Madrid bị ném bom dữ dội trong vài tháng.

  • The news channel bombarded the audience with updates on the unfolding crisis.

    Kênh tin tức liên tục đưa tin về cuộc khủng hoảng đang diễn ra tới khán giả.

  • She bombarded her friends with texts and calls, desperate to hear from her boyfriend.

    Cô ấy liên tục nhắn tin và gọi điện cho bạn bè, mong ngóng tin tức từ bạn trai.

  • The advertising industry bombards us with countless messages every day, urging us to buy their products.

    Ngành quảng cáo liên tục gửi đến chúng ta vô số thông điệp mỗi ngày, thúc giục chúng ta mua sản phẩm của họ.

  • The barrage of questions from the journalist left the interviewee feeling bombarded and overwhelmed.

    Hàng loạt câu hỏi từ nhà báo khiến người được phỏng vấn cảm thấy choáng ngợp và bối rối.

to attack somebody with a lot of questions, criticisms, etc. or by giving them too much information

tấn công ai đó bằng nhiều câu hỏi, lời chỉ trích, v.v. hoặc bằng cách cung cấp cho họ quá nhiều thông tin

Ví dụ:
  • We have been bombarded with letters of complaint.

    Chúng tôi đã bị tấn công bởi những lá thư khiếu nại.

  • We are bombarded daily with propaganda about what we should eat.

    Chúng ta bị tấn công hàng ngày bởi những lời tuyên truyền về những gì chúng ta nên ăn.

Ví dụ bổ sung:
  • We're all constantly bombarded with television ads.

    Tất cả chúng ta đều liên tục bị tấn công bởi các quảng cáo truyền hình.

  • The interviewer bombarded her with intimate questions.

    Người phỏng vấn tấn công cô bằng những câu hỏi thân mật.

  • The local newspaper has been bombarded with letters from angry residents.

    Tờ báo địa phương đã bị tấn công dồn dập bởi những lá thư từ những người dân giận dữ.

  • The media bombard us continually with images of how we should look.

    Các phương tiện truyền thông liên tục tấn công chúng ta bằng những hình ảnh về vẻ ngoài của chúng ta.