Định nghĩa của từ pelt

peltverb

Pelt

/pelt//pelt/

Từ "pelt" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ "pelta" trong tiếng Bắc Âu cổ, dùng để chỉ một loại bao đựng tên bằng da hoặc hộp đựng tên. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên "pelt", ban đầu có nghĩa là "leather" hoặc "hide". Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả lông hoặc da của động vật, thường được dùng để làm quần áo, mũ hoặc các phụ kiện khác. Ngoài nghĩa đen, "pelt" cũng được sử dụng trong các thành ngữ, chẳng hạn như "to take someone's pelt" (có nghĩa là lấy da hoặc lông của chúng), hoặc "to give someone the pelt" (có nghĩa là đánh chúng). Ngày nay, từ "pelt" vẫn được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ sinh học và thời trang đến thành ngữ và tiếng lóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtấm da con lông

exampleto pelt at someone: bắn loạn xạ vào ai

meaningtấm da sống

examplerain is pelting down: mưa trút xuống như thác

type danh từ

meaningsự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ

exampleto pelt at someone: bắn loạn xạ vào ai

meaningsự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa)

examplerain is pelting down: mưa trút xuống như thác

meaningvắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực

namespace

to attack somebody by throwing things at them

tấn công ai đó bằng cách ném đồ vật vào họ

Ví dụ:
  • The children pelted him with snowballs.

    Bọn trẻ ném bóng tuyết vào anh ta.

  • We were pelted with rotten tomatoes.

    Chúng tôi bị ném cà chua thối.

to fall very heavily

rơi rất nặng

Ví dụ:
  • By now the rain was pelting down.

    Lúc này mưa đã trút xuống.

  • I drove home with the rain pelting through the window.

    Tôi lái xe về nhà với cơn mưa tạt qua cửa sổ.

  • Raindrops the size of golf balls were pelting down on her.

    Những hạt mưa to bằng quả bóng golf đang trút xuống người cô.

to run somewhere very fast

chạy đi đâu đó rất nhanh

Ví dụ:
  • We pelted down the hill after the car.

    Chúng tôi lao xuống đồi theo sau chiếc xe.

Từ, cụm từ liên quan