Định nghĩa của từ boarder

boardernoun

người nội trú

/ˈbɔːdə(r)//ˈbɔːrdər/

Từ "boarder" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "border", có nghĩa là "cung cấp thức ăn và chỗ ở". Thuật ngữ này phát triển từ khái niệm "boarding", ban đầu ám chỉ việc cung cấp bữa ăn và chỗ ở. Theo thời gian, "boarder" đã trở thành từ để chỉ người trả tiền cho thức ăn và chỗ ở, đáng chú ý nhất là trong bối cảnh hộ gia đình. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng để mô tả người sống trong nhà của người khác, thường là để lấy phí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười ăn cơm tháng

meaninghọc sinh nội trú

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khách đi tàu (thuỷ)

namespace

a child who lives at school and goes home for the holidays

một đứa trẻ sống ở trường và về nhà vào dịp nghỉ lễ

Ví dụ:
  • boarders and day pupils

    học sinh nội trú và học sinh ban ngày

  • Our cottage has a strict policy of not allowing pets, but it's an exception for our long-term boarder, Fluffy, who's been a part of our family for years.

    Ngôi nhà của chúng tôi có chính sách nghiêm ngặt là không cho phép nuôi thú cưng, nhưng ngoại lệ là Fluffy, chú chó đã ở trọ lâu năm trong gia đình chúng tôi trong nhiều năm.

  • The hostel provides basic accommodation, with shared dormitories and communal bathrooms, but it's a good option for budget-conscious boarders.

    Nhà trọ cung cấp chỗ ở cơ bản, với phòng ngủ tập thể và phòng tắm chung, nhưng đây là lựa chọn tốt cho những người lưu trú có ngân sách eo hẹp.

  • As a boarder at the prestigious prep school, Oscar loves the advantages of small class sizes and personalised attention from his teachers.

    Là học sinh nội trú tại trường dự bị danh tiếng, Oscar thích những lợi thế của lớp học quy mô nhỏ và sự quan tâm chu đáo từ giáo viên.

  • In order to cope with the sudden influx of international boarders, the school has organised a series of cultural events to help them integrate into the local community.

    Để ứng phó với làn sóng học sinh quốc tế nhập cư đột ngột, nhà trường đã tổ chức một loạt các sự kiện văn hóa nhằm giúp các em hòa nhập vào cộng đồng địa phương.

a person who pays money to live in a room in somebody else’s house

một người trả tiền để sống trong một căn phòng trong nhà của người khác

Ví dụ:
  • After her father’s death, her mother took in boarders to bring in extra money.

    Sau khi cha cô qua đời, mẹ cô nhận học sinh nội trú để kiếm thêm tiền.

Từ, cụm từ liên quan