phó từ
lỗ mãng; không giữ ý tứ; tính thẳng thừng, toạc móng heo
thẳng thắn
/ˈblʌntli//ˈblʌntli/"Bluntly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blūnt", có nghĩa là "thô lỗ, không sắc bén". Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "blunti", có cùng nghĩa. Theo thời gian, từ "blunt" đã phát triển để mô tả lời nói trực tiếp và thẳng thắn, không có sự tinh tế hoặc khéo léo. Do đó, "bluntly" biểu thị hành động nói theo cách giống như một vật thẳng thắn - thẳng thắn, không tinh tế và không tô điểm.
phó từ
lỗ mãng; không giữ ý tứ; tính thẳng thừng, toạc móng heo
Bác sĩ thẳng thắn nói với bệnh nhân rằng tiên lượng bệnh của họ rất tệ và các lựa chọn điều trị bị hạn chế.
Tổng giám đốc điều hành giải thích thẳng thắn với hội đồng quản trị rằng công ty đang phải đối mặt với những thách thức tài chính đáng kể và cần có những biện pháp quyết liệt để tránh phá sản.
Huấn luyện viên đã thẳng thừng chỉ trích thành tích của vận động viên, nói rằng họ cần phải nỗ lực hơn và trau dồi kỹ năng nếu muốn thành công.
Luật sư thẳng thắn khuyên khách hàng rằng vụ kiện này có rất ít cơ hội thắng kiện và thúc giục họ cân nhắc giải quyết bằng đàm phán.
Người mẹ đã thẳng thừng đối chất với cô con gái tuổi teen về việc sử dụng ma túy của mình, yêu cầu cô phải tìm kiếm sự giúp đỡ trước khi quá muộn.
Ứng cử viên chính trị này thẳng thừng cáo buộc đối thủ của mình là tham nhũng và không đủ năng lực để giữ chức, không để chỗ cho sự mơ hồ.
Bác sĩ phẫu thuật đã thẳng thừng thông báo với gia đình rằng ca phẫu thuật đã không thành công và tình trạng của người thân họ đang xấu đi.
Giáo viên đã thẳng thắn nói với lớp học, nhắc nhở học sinh rằng hành vi gian lận trong học tập sẽ không được dung thứ và sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
Viên chức tham nhũng thẳng thừng đòi hối lộ doanh nhân, nói rõ rằng phải tuân thủ thì mới có thể đảm bảo được hợp đồng.
Đầu bếp thẳng thắn từ chối thỏa hiệp về chất lượng nguyên liệu, khẳng định chỉ những nguyên liệu tốt nhất mới được sử dụng trong các món ăn của nhà hàng.