Định nghĩa của từ bleed

bleedverb

chảy máu

/bliːd//bliːd/

Từ "bleed" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Động từ "blēdan" hoặc "bledian" ban đầu có nghĩa là "chảy hoặc rỉ" và thường được dùng để mô tả máu hoặc các chất lỏng khác. Nghĩa này của từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Anh cổ "blōd", nghĩa là "máu". Vào thế kỷ 14, động từ "bleed" mang một nghĩa mới, "chảy hoặc nhỏ giọt" nói chung, không chỉ riêng máu. Ví dụ, "the fountain bled water" hoặc "the tree bled sap". Người ta cho rằng cách sử dụng này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "fundere", nghĩa là "chảy" hoặc "rót". Ngày nay, từ "bleed" có thể mô tả dòng chảy của nhiều chất khác nhau, bao gồm máu, mực hoặc sơn, và cũng được dùng theo nghĩa bóng để mô tả sự mất mát hoặc cạn kiệt, chẳng hạn như "the company is bleeding money."

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) động từ bled

meaningchảy máu, mất máu

meaningrỉ nhựa (cây cối)

meaningđổ máu, hy sinh

exampleto bleed for one's country: hy sinh cho tổ quốc

typeDefault

meaning(Tech) dòng in, nhỉ ra (đ)

namespace

to lose blood, especially from a wound or an injury

mất máu, đặc biệt là từ vết thương hoặc vết thương

Ví dụ:
  • My finger's bleeding.

    Ngón tay tôi đang chảy máu.

  • She slowly bled to death.

    Cô ấy dần dần chảy máu đến chết.

  • He was bleeding from a gash on his head.

    Anh ta đang chảy máu từ một vết thương trên đầu.

  • The small blood vessels in the nose bleed easily.

    Các mạch máu nhỏ ở mũi dễ chảy máu.

(in the past) to take blood from somebody as a way of treating disease

(trong quá khứ) lấy máu của ai đó như một cách chữa bệnh

to force somebody to pay a lot of money over a period of time

buộc ai đó phải trả rất nhiều tiền trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • The company seems intent on bleeding us for every penny we have.

    Công ty dường như có ý định lấy đi từng xu chúng tôi có.

to remove air or liquid from something so that it works correctly

loại bỏ không khí hoặc chất lỏng khỏi cái gì đó để nó hoạt động chính xác

to spread from one area of something to another area

lây lan từ một khu vực của một cái gì đó sang khu vực khác

Ví dụ:
  • Keep the paint fairly dry so that the colours don't bleed into each other.

    Giữ sơn khá khô để các màu không bị lem vào nhau.

Thành ngữ

bleed somebody dry
(disapproving)to take away all somebody’s money
  • The big corporations are bleeding some of these small countries dry.
  • my heart bleeds (for somebody)
    (ironic)used to say that you do not feel sympathy for somebody
  • ‘I have to go to Brazil on business.’ ‘My heart bleeds for you!’