Định nghĩa của từ beef

beefnoun

thịt bò

/biːf/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "beef" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "boef", có nghĩa là "cow" hoặc "ox". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "bos", cũng có nghĩa là "cow" hoặc "ox". Ban đầu, thuật ngữ "beef" dùng để chỉ thịt gia súc, đặc biệt là thịt bò như một nguồn thực phẩm. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một lời phàn nàn hoặc khiếu nại nghiêm trọng, có thể là do những cảm xúc mãnh liệt liên quan đến một truyền thuyết đô thị cho rằng danh dự của một người có thể bị thách thức bởi sự xúc phạm đến danh tiếng của mẹ họ, dẫn đến một cuộc chiến tàn khốc hoặc "beef."

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves

meaningthịt bò

meaning(thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt)

meaningsức mạnh, thể lực; bắp thịt (người)

type động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn

meaningto beef up (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự)

namespace

meat that comes from a cow

thịt đến từ một con bò

Ví dụ:
  • roast beef

    bò nướng

  • beef and dairy cattle

    bò thịt và bò sữa

  • minced/ground beef

    thịt bò xay/băm

  • a joint/fillet/cut of beef

    một miếng thịt/thịt bò/cắt miếng

  • a beef farmer/producer

    một người chăn nuôi/nhà sản xuất thịt bò

Ví dụ bổ sung:
  • Dad stood up to carve the beef.

    Bố đứng dậy xẻ thịt bò.

  • I bought a kilo of very lean minced beef.

    Tôi mua một kg thịt bò bằm rất nạc.

  • Choose cuts of beef that are suitable for roasting.

    Chọn những miếng thịt bò phù hợp để nướng.

Từ, cụm từ liên quan

a complaint

một lời phàn nàn

Ví dụ:
  • What's his latest beef?

    Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì?

  • They grilled some juicy beef steaks for dinner last night.

    Họ đã nướng những miếng thịt bò bít tết ngon ngọt cho bữa tối tối qua.

  • The chef added tender strips of beef to the flavorful stir-fry.

    Đầu bếp đã thêm những dải thịt bò mềm vào món xào đậm đà.

  • Our skewers were loaded with sizzling beef that left us wanting more.

    Xiên thịt bò của chúng tôi đầy ắp, khiến chúng tôi muốn ăn thêm.

  • The beef burger had a mouth-watering aroma that made us drool.

    Bánh mì kẹp thịt bò có mùi thơm hấp dẫn khiến chúng tôi phát thèm.

  • The mouthfeel of the slow-cooked beef in this stew is unlike anything else.

    Cảm giác khi thưởng thức thịt bò nấu chậm trong món hầm này không giống bất kỳ món nào khác.

  • My favorite dish at this steakhouse is the medium rare filet mignon - it's simply out of this world.

    Món ăn yêu thích của tôi tại quán bít tết này là thăn bò tái vừa - nó thực sự ngon tuyệt.

  • The spicy beef fajitas were a hit amongst our friends.

    Món fajitas thịt bò cay được bạn bè chúng tôi rất thích.

  • The tender oxtail soup had robust beef flavor that left us craving for more.

    Món súp đuôi bò mềm mại có hương vị thịt bò nồng nàn khiến chúng tôi muốn ăn thêm.

  • We braised the beef for several hours, until it was falling off the bone.

    Chúng tôi hầm thịt bò trong nhiều giờ cho đến khi thịt bò tơi ra khỏi xương.