Định nghĩa của từ battery

batterynoun

pin, ắc quy

/ˈbat(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ baterie, từ battre ‘đánh’, từ tiếng Latin battuere. Nghĩa gốc là ‘đồ kim loại rèn bằng búa’, sau đó là ‘một số lượng pháo được sử dụng cùng nhau’, từ đó ‘một số bình Leyden được kết nối để xả đồng thời’ (giữa thế kỷ 18), tạo ra battery (nghĩa 1)

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) khẩu đội (pháo)

meaning(điện học) bộ pin, ắc quy

meaningbộ

examplecooking battery: bộ đồ xoong chảo

typeDefault

meaning(Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện

namespace

a device that is placed inside a car engine, clock, radio, etc. and that produces the electricity that makes it work

một thiết bị được đặt bên trong động cơ ô tô, đồng hồ, radio, v.v. và tạo ra điện để nó hoạt động

Ví dụ:
  • to replace the batteries

    để thay pin

  • a rechargeable battery

    một pin có thể sạc lại

  • battery-powered/-operated

    chạy bằng pin/-hoạt động

  • a car battery

    ắc quy ô tô

  • The battery is flat (= it is no longer producing electricity).

    Pin hết (= nó không còn sản xuất điện nữa).

  • With our product you get longer battery life.

    Với sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ có được tuổi thọ pin dài hơn.

  • The bicycle even has a built-in battery charger for a mobile phone.

    Xe đạp thậm chí còn có bộ sạc pin tích hợp cho điện thoại di động.

  • Isolated farms used wind turbines to charge batteries.

    Các trang trại biệt lập sử dụng tua-bin gió để sạc pin.

  • a lithium/AA battery

    pin lithium/AA

Ví dụ bổ sung:
  • After about six hours, the battery will run down.

    Sau khoảng sáu giờ, pin sẽ hết.

  • Don't leave the radio on—it'll drain the car battery.

    Đừng bật radio—nó sẽ làm hao pin ô tô.

  • Is the battery connected correctly?

    Pin có được kết nối chính xác không?

  • The car won't start—the battery's flat.

    Xe không khởi động được—hết ắc quy.

  • The machine can also run on batteries.

    Máy cũng có thể chạy bằng pin.

Từ, cụm từ liên quan

electrical power that comes from a battery

năng lượng điện đến từ pin

Ví dụ:
  • My phone ran out of battery, so I plugged it in to charge.

    Điện thoại của tôi hết pin nên tôi cắm sạc.

  • The display tells you how much battery is left.

    Màn hình hiển thị cho bạn biết lượng pin còn lại.

a large number of things or people of the same type

một số lượng lớn những thứ hoặc những người cùng loại

Ví dụ:
  • He faced a battery of questions.

    Anh phải đối mặt với một loạt câu hỏi.

  • a battery of reporters

    một nhóm phóng viên

Ví dụ bổ sung:
  • I had to answer a whole battery of questions.

    Tôi đã phải trả lời cả đống câu hỏi.

  • A sample of the school population was given a battery of tests examining reading ability.

    Một mẫu học sinh trong trường được giao một loạt bài kiểm tra khả năng đọc.

  • A whole battery of measures was tried in an attempt to get them to give up cigarettes.

    Người ta đã thử nhiều biện pháp nhằm thuyết phục họ bỏ thuốc lá.

a number of large guns that are used together

một số khẩu súng lớn được sử dụng cùng nhau

a large number of small cages that are joined together and are used for keeping chickens, etc. in on a farm

một số lượng lớn các lồng nhỏ được nối với nhau và được sử dụng để nuôi gà, v.v. trong một trang trại

Ví dụ:
  • a battery hen

    một con gà mái dùng pin

  • battery eggs

    trứng pin

Từ, cụm từ liên quan

the crime of attacking somebody physically

tội tấn công ai đó về mặt thể xác

Ví dụ:
  • He was charged with battery after a fight at a night club.

    Anh ta bị sạc pin sau một trận đánh nhau ở hộp đêm.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

recharge your batteries
to get back your strength and energy by resting for a while